Đề ôn tập môn Toán Lớp 1

Câu1: Câu nào đọc viết đúng:

A. sáu: 6            B. sáu:  9               C. sáu: 5

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số:

A. 8                      B. 9                      C. 10

Câu 3: Trong các số từ 0 đến 10  số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10                    B. 9                      C. 8         

pdf 10 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán Lớp 1

Đề ôn tập môn Toán Lớp 1
: Đoạn thẳng dài nhất là? 
A. Đoạn thẳng CD B. Đoạn thẳng MN C. Đoạn thẳng AB 
Câu12: Hình bên có mấy hình tam giác? 
A. 5 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 6 hình tam giác 
Câu13: Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? 
A. 6 B. 5 C. 8 
Câu14: Số hai mươi gồm mấy chục, mấy đơn vị? 
A.1 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 0 đơn vị 
 Câu 15: Số liền trước của 18 là: 
A.19 B. 16 C. 17 
Câu 16. Số liền trước của 20 là: 
A. 19 B. 17 C. 16 
Câu 17. Số 18 đọc là : 
A. mười ba B. mười tám C. mười hai 
Câu 18. Khoanh tròn vào đáp án đúng: 3 + 5 – = 4 
A. 4 B. 8 C. 2 
PHẦN 2: 
Bài 1: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm. 
5..........6 2............3 4............5 6............4 
9...........7 0.............1 7............7 8............6 
8...........5 4.............8 9............8 7............3 
4...........4 5.............2 3............7 9............5 
Bài 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm. 
2+ 3 ....... 5 + 2 9 – 2 ......6 + 1 9 + 0........4 + 5 
6+ 4........ 8 - 1 8 + 1.......5 + 3 7 – 2.........6 + 1 
9 + 0.........5 + 4 6 – 4........6 + 2 1 + 7........8 + 0 
7 +1..........7 + 0 3+ 2........8 – 3 6 - 3.......7+ 2 
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô vuông. 
2 + 5 – 3 7 + 1 – 2 8 + 1 – 0 4 – 3 + 6 
9 – 4 + 2 8 + 1 – 5 7 – 2 + 3 9 + 0 - 3 
8 + 0 - 7 6 – 5 + 2 4 + 5 - 0 2 + 3 + 4 
4 – 0 + 5 7 – 3 + 4 6 – 2 + 5 7 – 2 + 5 
Bài 4: Điền dấu >,<,= vào ô vuông. 
2 + 6 5 + 1 – 4 8 + 0 – 5 6 - 3 
7 + 2 9 – 2 + 3 4 – 3 + 6 9 - 7 
Bài 5 : Điền dấu >,<,= vào ô vuông. 
11 + 2 13 – 2 10 + 5 17 - 2 
13 + 2 10 + 6 12 + 3 16 - 5 
17 - 3 14 + 2 11 + 6 12 - 2 
0 9 
10
0 
20 
Bài 6 : Điền dấu >,<,= vào ô vuông. 
11 + 5 10 + 2 + 5 13 – 3 + 1 15 - 5 
14 + 1 12 + 1 + 2 17 – 5 - 2 17 - 7 
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
Số 10 gồm có .. chục và..đơn vị. 
Số 11 gồm có .. chục và..đơn vị. 
Số 12 .............................. 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé ...................................................... 
Bài 6: Đọc và viết số các số sau theo mẫu 
Năm : 5 mười ba: ....... 10: Mười 
Mười một: ......... Hai chục:....... 18:............ 
Mười chín: ........ Mười lăm:........ 20:............ 
Mười tám:........ Mười sáu:........ 14:............ 
Bài 7 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 
Số liền trước Số đã cho Số liền sau 
15 16 17 
11 
13 
 14 
 17 
 Bài 8: Nối với số thích hợp 
19 < < 16 16 < < 20 
PHẦN 4: 
I/Viết phép tính thích hợp 
1/ Có : 18 quả cam 2/ Có : 17 con tem 
 Biếu bà: 6 quả cam Thêm : 2 con tem 
Còn lại:  quả cam? Có tất cả:  con tem? 
3/ Có : 19 quả bưởi 4/ Có : 11 xe ô tô 
 Biếu bà: 5 quả bưởi Thêm : 3 xe ô tô 
 Còn lại:  quả bưởi? Có tất cả:  xe ô tô? 
5/ Có : 18 cái kẹo 6/ Có : 16 con vịtâ 
 Cho bạn: 4 cái kẹo mua thêm : 5 con vịtâ 
 Còn lại:  cái kẹo? Có tất cả:  con vịtâ? 
15 16 17 18 19 20 
7/ Có : 1chục gà mái 8/ Có : 18 cái kẹo 
 Và : 5 gà trống đã ăn : 6 cái kẹô 
 Có tất cả:  con gà? Còn lại:  cái kẹo? 
9/ Có : 17 bóng bay 8/ Có : 12 bông hoa 
 Đã vở : 7 bóng bay Thêm : 5 bông hoa 
 Còn : . Bóng bay ? có tất cả:  bông hoa 
II/ Điền số thích hợp vào ô trống 
1/ Hiện nay An 6 tuổi, anh Bình 10 tuổi. Hiện nay tuổi của An và anh 
Bình cộng lại là tuổi 
2/ Hiện nay Mai 7 tuổi, anh Bình 11 tuổi. Hiện nay tuổi của Mai và 
anh Bình cộng lại là tuổi 
3/ Hồng có 8 viên bi, Hà có 11 viên bi. Như vậy cả hai bạn cóø 
 viên bi 
4/ Bách có 6 viên bi, Hà có 12 viên bi. Như vậy cả hai bạn cóø 
 viên bi 
5/ Ngọc có 12 viên bi, Hà có 7 viên bi. Như vậy cả hai bạn cóø 
 viên bi 
6/ Hồng có 13 viên bi, Hảiø có 7 viên bi. Như vậy cả hai bạn cóø 
 viên bi 
7/ Hải có 10 quyển truye...= 
19 – 7 = 19 – 9 = 17 – 5 = 
b) 12 + 3 + 1 = 15 – 4 – 1 = 10 + 3 – 1 = 
13 + 4 + 2 = 17 – 3 – 1 = 15 – 3 + 2 = 
19 – 6 – 2 = 19 – 3 + 1 = 11 + 3 – 1 = 
19 – 4 + 2 = 17 – 3 + 5 = 14 – 3 – 1 = 
Bài 4. Số? 
 + 4 + 3 
+ 6 - 5 
Bài 5. Điền số còn thiếu vào chỗ trống: 
a) 10 + .. = 15 13 – .. = 11 13 – .. = 12 
18 – .. = 12 17 – .. = 13 .... – 3 = 13 
16 – .. = 12 .. – 2 = 17 15 – .. = 11 
.... – 7 = 11 .. + 1 = 19 17 – .. = 16 
b) 5 + . + 1 = 9 10 + .. – 1 = 12 11 + .. – 1 = 13 
12 + 2 + .. = 18 16 – .. + 1 = 14 13 – 2 + .. = 12 
19 – 4 + .. = 17 15 + 3 + .. = 19 18 – .. – 2 = 13 
 17 – 4 – .. = 11 18 – .. – 3 = 12 10 – 3 + .. = 8 
12 
13 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_toan_lop_1.pdf