Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 11 đến 18 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây

CÂU 1 :  Ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện điều gì?

  1. Thái độ khen, chê
  2. Sự khẳng định, phủ định
  3. Nêu yêu cầu, mong muốn, đề nghị.
  4. Tất cả đều đúng

CÂU 2: Câu nào dưới đây không phải là câu hỏi?

  1. Ai chở bạn đi học?
  2. Bạn đi học bằng phương tiện gì?
  3. Tôi không biết bạn đi học bằng xe đạp?
  4. Bạn có thích đi học bằng xe đạp không ?

CÂU 3: Trong các từ sau, từ nào là danh từ?

  1. Niềm vui
  2. Vui vẻ
  3. Vui cười
  4. Vui tươi
docx 3 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 11 đến 18 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 11 đến 18 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây

Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 11 đến 18 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây
Đó là từ: ...........................................................................
B. Hai tính từ. Đó là các từ: .......................................................................
C. Ba tính từ. Đó là các từ: ........................................................................
D. Bốn tính từ. Đó là các từ: .....................................................................
CÂU 8: Câu: "Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?" được dùng làm gì?
A. Để hỏi
B. Nói lên sự khẳng định, phủ định
C. Tỏ thái độ khen, chê
D. Để yêu cầu, đề nghị, mong muốn
CÂU 9: 	Gạch chân bộ phận vị ngữ trong câu sau:
Tôi say mê viết truyện quên hết thời gian .
Gia đình ông Giô –dép lại chuyển về Ác-boa để Lu-i có thể tiếp tục đi học.
Vua cho với tất cả các vị đại thần đến tìm cách lấy mặt trăng cho công chúa.
CÂU 10 : Em hãy kể tên:
Các trò chơi rèn luyện trí tuệ:..
Các trò chơi rèn luyện sức mạnh:..
Các trò chơi rèn luyện sự khéo léo:..
CÂU 11: Hãy đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu sau:
a) Em mua một quyển vở để ghi lại bài học.
..................................................................................................................................
 b) Nhi giữ lại một phong thư để tiện liên lạc với anh Hai.
..
 c) Vào giờ ra chơi, chúng em nô đùa dưới sân.
..
Câu 12: Xếp các từ sau vào hai cột: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí
Chí có nghĩa là rất, hết sức:..
Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: 
Câu 13: Em hãy đặt một câu hỏi để:
Hỏi bạn em tên gì?...............................................................................................................
Tự hỏi mình? 
Khen bạn em viết chữ đẹp:
Khẳng định:
Yêu cầu bạn em giữ vệ sinh lớp học:.
Câu 14: Câu hỏi nào sau đây thể hiện phép lịch sự:
Tên gì vậy?
Lấy dùm quyển sách kia được không?
Mẹ ơi, con ăn kem được không ạ?
Chữ gì mà xấu như gà bới thế?
Câu 15: a. Nếu bạn em chơi với

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_tieng_viet_lop_4_de_2_tuan_11_den_18_truong_ti.docx