Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 1 đến 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây

2/ Xếp các từ ghép vào đúng cột:

Xe máy, hoa mai, xe cộ, bánh xe, đường xá, đường làng, phố phường, bàn học, bút máy, ruộng vườn, nương rẫy, bạn học, tươi tốt, bãi cát, bãi bờ.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3/ Thay từ được in đậm bằng từ cùng nghĩa rồi viết lại thành câu hoàn chỉnh.

a/ Khi Tổ quốc có giặc ngoại xâm, lớp lớp thanh niên hăng hái tòng quân diệt giặc để bảo vệ nước nhà.    …………………………………………………………………………………...................

………………………………………………………………………………………………

b/ Kẻ thù bị đuổi khỏi bờ cõi, đất nước thanh bình, nhân dân ta lại cùng nhau xây dựng non sông.     …………………………………………………………………………………...................

………………………………………………………………………………………………

4/ Gạch dưới từ láy : 

a/ Dẻo dai, săn sóc, khéo léo, tròn trĩnh, học hỏi, mềm mại, mặt mũi, tươi tắn, biêng biếc.

b/ Lúc ấy, tôi đang đi trên phố. Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi.  Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt, đôi môi tái nhợt, ... 

docx 3 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 1 đến 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 1 đến 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây

Đề ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 4 - Đề 2 - Tuần 1 đến 10 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tây
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 + Trung kiên:.................................................................................................................
.......................................................................................................................................
 + Trung thực:................................................................................................................
.......................................................................................................................................
 + Trung nghĩa:...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
2/ Xếp các từ ghép vào đúng cột:
Xe máy, hoa mai, xe cộ, bánh xe, đường xá, đường làng, phố phường, bàn học, bút máy, ruộng vườn, nương rẫy, bạn học, tươi tốt, bãi cát, bãi bờ.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp Từ ghép có nghĩa phân loại
3/ Thay từ được in đậm bằng từ cùng nghĩa rồi viết lại thành câu hoàn chỉnh.
a/ Khi Tổ quốc có giặc ngoại xâm, lớp lớp thanh niên hăng hái tòng quân diệt giặc để bảo vệ nước nhà. ...................
b/ Kẻ thù bị đuổi khỏi bờ cõi, đất nước thanh bình, nhân dân ta lại cùng nhau xây dựng non sông. ...................
4/ Gạch dưới từ láy : 
a/ Dẻo dai, săn sóc, khéo léo, tròn trĩnh, học hỏi, mềm mại, mặt mũi, tươi tắn, biêng biếc.
b/ Lúc ấy, tôi đang đi trên phố. Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi. Đôi mắt ông lão đỏ đọc và giàn giụa nước mắt, đôi môi tái nhợt, ... 
5/ Tìm ba từ cùng nghĩa với ước mơ.
6/ Em hãy chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây.
a/ Hiền như..
b/ Lành như..
c/ Dữ như
 d/ Thương nhau như..
7/ Viết một thành ngữ hoặc tục ngữ nói về lòng tự trọng.
.......................................................b. Trung có nghĩa là "một lòng một dạ":
................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_tieng_viet_lop_4_de_2_tuan_1_den_10_truong_tie.docx