Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

Đọc nội dung bài tập đọc “Đầm sen”  em hãy điền vào chỗ chấm hoặc đánh dấu X trước ý trả lời đúng :

Câu 1. (0,25 điểm) Tìm 1 tiếng trong bài có vần en: ……………………………..

Câu 2.(0,25 điểm)Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần en:  ..............................................

Câu 3.( 0,5 điểm) Đầm sen ở đâu ?

   ở trong vườn                             ở ven làng                        ở gần nhà

 

 

 Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. 

 

doc 13 trang comai 14/04/2023 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

Đề ôn tập kì 1 môn Tiếng việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
nh thẫm .
Câu 5. ( 0,5 điểm) Hương sen thơm như thế nào?
 Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
 Hương sen ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà. 
 Hương sen thanh khiết, tỏa khắp vườn, khắp nhà. 
Câu 6. ( 0,5 điểm) Viết tiếp từ vào chỗ chấm cho trọn ý câu sau:
 Lá sen màu ................................................................
Câu 7. (0,5 điểm) Em hãy viết lại câu văn tả đài sen. 
[[
 LỚP : 1/ ÔN TẬP MÔN : TIẾNG VIỆT(Đọc hiểu) - LỚP MỘT
 HỌ VÀ TÊN : ............................................. 
Sau cơn mưa
 Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong
 ánh mặt trời.
 Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.
Đọc nội dung bài tập đọc "Sau cơn mưa" em hãy điền vào chỗ chấm hoặc 
đánh dấu X trước ý trả lời đúng :
Câu 1. (0,25 điểm) Tìm 1 tiếng trong bài có vần ây: ..
Câu 2. (0,25 điểm) Tìm 1 tiếng ngoài bài có vần ây: ..............................................
Câu 3. (0,5 điểm) Sau trận mưa rào, mọi vật như thế nào? 
    u ám     	 héo tàn     sáng và tươi 
Câu 4. (0,5 điểm) Sau trận mưa rào, bầu trời thay đổi như thế nào? 
       ảm đạm, nhiều mây      
 xanh bóng như vừa được giội rửa
 oi ả, nóng bức
 Câu 5. (0,5 điểm) Con vật nào được nói đến trong bài ?
 con gà con trâu con bò
Câu 6. (0,5 điểm) Viết tiếp từ vào chỗ chấm cho trọn ý câu sau:
 Những đóa râm bụt thêm .................................................................
Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy viết lại câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa. 
[[
LỚP : 1/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT) - LỚP MỘT
HỌ VÀ TÊN : ............................................. 
1. Nghe viết : ( 6 điểm) 
 Đề bài: Sinh nhật của voi con (Sách Tiếng Việt 1 tập 2 - trang 18)
 Viết từ: “Hôm nay .................... sinh nhật voi.” 
2. Bài tập: ( 3 điểm)
 a. Điền g hay gh? ( 1 điểm)
 củ ......ừng 	 xuồng ........e 
 ............i nhớ tủ ....
1. Nghe viết : ( 6 điểm) 
 Đề bài: Hoa yêu thương (Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 50&51)
 Viết từ: “Trên mỗi cánh hoa .................... trong tranh.” 
2. Bài tập : ( 3 điểm)
	a. Điền ng hay ngh? (1điểm) 
 ..e nhạc 	 thơm át 	
 ..............à voi suy ...............ĩ 
 b. Điền vần oc hay ooc? ( 1 điểm) 	 
 quần s................ Em bé kh............ 	 con c........... Xe kéo rơ m.............. 
 c. Em hãy viết một câu chứa tiếng có vần anh. ( 1 điểm)
3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu ( 1 điểm)
 bạn, thùng, nhặt rác, học sinh, bỏ vào
 LỚP : 1/ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT(VIẾT) - LỚP MỘT
 HỌ VÀ TÊN : ............................................. 
1. Nghe viết : ( 6 điểm) 
 Đề bài: Lính cứu hỏa (Sách Tiếng Việt 1 tập 2 – trang 148)
 Viết từ: “Chuông báo cháy ....................có đám cháy.” 
2. Bài tập ( 4 điểm)
	 a. Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu 
 người lạ, hoảng hốt, mải mê
 Uyên không khi bị lạc.
 b. Viết câu phù hợp với tranh. ( 1 điểm)
 LỚP : 1/ ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP MỘT
 HỌ VÀ TÊN : ............................................. 
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 a. Số 65 đọc là:
	A. sáu lăm	B. sáu mươi năm	C. sáu mươi lăm
 	b. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
 	 	A. 90 	 	B. 98	C. 99 
	 c. Một tuần lễ em được nghỉ học mấy ngày ?
 	A. 2 ngày	 	B. 7 ngày	C. 8 ngày
d. Đồng hồ chỉ mấy giờ?	
A. 10 giờ 	B. 11 giờ 	C. 12 giờ 	
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	53 + 15	40 – 10	 92 + 5	99 – 9
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
Bài 3. (1 điểm) Tính:
 85 cm – 10 cm + 24 cm =..........	 35 cm + 21 cm – 6 cm =.........	
Bài 4. (1điểm) Xếp các số 49, 7, 21, 94
 - Từ bé đến lớn:................................................................................................ sau của 67 là .
 A. 66 B. 67 C. 68 
 e) Dấu thích hợp điền vào ô trống: 15 + 30 32
 A. > B. < C. = 
 f ) Hình bên là..............?
 A. hình vuông B. khối hình chữ nhật C. Khối hình lập phương
 Bài 2.(2điểm) Đặt tính rồi tính:
 52 + 13	 80 - 30	 43 + 6	 69 - 9
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
Bài 3: (1 điểm) Tính:
 96cm - 34cm + 2 cm = 	 56cm + 31cm – 3 cm = ..
Bài 4.(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé nhất có một chữ số : ...................................................................
Số lớn nhất có hai chữ số :.....................................................................
Bài 5.(1điểm) 
 Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a. Em hãy viết phép tính thích hợp
b. Em hãy viết câu trả lời
Bài 6.(1điểm) 
 Hà có 29 que tính. Lan có 30 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? 
a. Em hãy viết phép tính thích hợp
b. Em hãy viết câu trả lời
Bài 7. (1điểm) Số ?
 + = 45 	 54 - = 50
  LỚP : 1/ ÔN TẬP MÔN TOÁN - LỚP MỘT
 HỌ VÀ TÊN : ............................................. 
Bài 1. (3 điểm)  Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 a) Kết quả phép tính 56 cm - 32 cm =
 A. 39cm B. 63cm C. 24cm 
 b) Đọc số: 98
 A. Chín tám B. Chín mươi tám C. Tám mươi chín 
 c) Hôm nay là thứ năm ngày 21 thì ngày mai là: 
 A. Thứ sáu ngày 22 B. Thứ hai ngày 17 C. Thứ ba ngày 12
 d) Số liền sau của 79 là:
 A. 78 B. 79 C. 80
 e) Dấu thích hơp điền vào ô trống: 78 - 31 46	
 A. C. = 
 f) Bút chì dài 
 A. 4cm 
 B. 5cm 
 C. 6cm
Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
 88 - 42	 40 + 20	 56 - 6	 60 + 7
 ...................	 ...................	 ...................	 ...................
 ...................	 ...................	 ..................

File đính kèm:

  • docde_on_tap_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_truong_tieu_hoc_hoang_va.doc