Đề ôn luyện trong hè tuần 3 tháng 7 môn Toán và Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Thủy
Câu 1. Các chú ve dậy sớm nói với nhau điều gì?
A. Mùa hè đến rồi.
B. Mùa hè đã kết thúc.
C. Một ngày mới bắt đầu.
Câu 2: Trong bài mô tả những cánh hoa phượng như thế nào?
A. Đỏ rực, mịn màng.
B. Đỏ tươi, mịn màng.
C. Đỏ thắm, mịn màng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện trong hè tuần 3 tháng 7 môn Toán và Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn luyện trong hè tuần 3 tháng 7 môn Toán và Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Bình Thủy
hượng như thế nào? A. Đỏ rực, mịn màng. B. Đỏ tươi, mịn màng. C. Đỏ thắm, mịn màng. Câu 3. Các chú ve ôm đàn ca hát cùng với ai? Hoa phượng B. Cơn mưa C. Cái nón Câu 4. Câu "Những hoa phượng đỏ tươi, mịn màng." Câu trên thuộc kiểu câu nào? A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào? Câu 5: Đặt trên chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã - Một chú ve khác nhanh nhau nói với bạn bè của mình: - Chúng ta ra xem hoa phượng đã nơ chưa, các bạn? Câu 6. Tìm và viết lại một câu văn có hình ảnh so sánh trong bài văn trên. Câu 7. Tìm một từ chỉ đặc điểm có trong bài văn trên. Hãy đặt câu với từ em vừa tìm được? Câu 8 : Điền vào chỗ trống: a) l hoặc n Mặt trời ...ên, ánh ắng sáng .ấp ánh trên những táu á còn ướt sương đêm. b) ut hoặc uc - Hai con trâu đang h...́.. nhau - May bơm h...́.. nước sông Trường Tiểu học Bình Thủy Họ và tên học sinh: Lớp 3A ÔN TẬP KIẾN THỨC HÈ MÔN TOÁN Thứ ba, ngày 22 tháng 6 năm 2021 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất Câu 1. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 2. Hình chữ nhật là hình có: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 3. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác Câu 4. 9m 4cm= cm A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm Câu 5. giờ =phút A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 6. Số 10 005 đọc là: A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và năm đơn vị C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm Câu 7: Tính nhẩm: a) 50000 x 2 = . b) 25000 x 3 = . c) 40000 : 8 = . d) 24000 : 6 = . Câu 8: Tìm X a) 23456 – x = 12728 b) 32448 : x = 8 .... Câu 9. Tính giá trị của biểu thức: a) 25172 + 20640 x 3 = b) (45642 – 35635) x 5 = .... Câu 6. Tính chu vi của một hình tam giác có độ dài 3 cạnh là 126cm; 118cm và 140cm. Bài gi... của phép chia 480: 8 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000. Câu 2: Kết quả của phép tính 415: 5 là: A. 80 B.81 C. 82 D. 83 Câu 3: Hình vuông có chu vi bằng 28dm, cạnh hình vuông là: A. 4 cm B. 4 dm C. 7dm D. 7cm Câu 4: Hình tam giác có các cạnh bằng nhau là 7 cm. Chu vi hình tam giác là: A. 28cm B. 21cm C. 49cm D. 36cm Câu 5: Kết quả của phép tính 50g x 2 là: A. 100g B. 200g C. 52g D. 100 Câu 6: Trong một năm tháng 3 có bao nhiêu ngày? A. 31 ngày B. 30 ngày C. 28 ngày D. 29 ngày Câu 7. Đặt tính rồi tính : a) 10231 x 2 b) 22605 : 4 Bài 8. Tính giá trị biểu thức a/ 18+105: 3 = ............................ b/ 160 - ( 35 x 4) = ............................. > ; < ; = Bài 9. Em hãy điền dấu thích hợp vào ô trống a/ 9673 . 9659 b/ 8079 .. 7980 c/ 6296 . 6000 + 296 d/ 4200 + 76 .. 2270 + 2006 Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh vườn đó. Bài giải .... .... .... ....
File đính kèm:
- de_on_luyen_trong_he_tuan_3_thang_7_mon_toan_va_tieng_viet_k.doc