Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học Tây Hồ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
ĐỀ 4.
EX 1.
- What colour are they?
- How many living rooms are there?
- What colour is your pencil?
- Who is she?
- Is this a chair?
- Is this a book?
- How are you?
- What’s your name?
- Who is he?
- Who is that?
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học Tây Hồ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học Tây Hồ - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
What, your, am, is” I ________ Andy. 3. Open ___________book. _________is this? It’s a ruler. 4. Is this a book? Yes, it _______ Exercise 2: Khoanh tròn câu trả lời đúng ___________ name is kate My B. I C. You It __________ a pencil. Is B. am C. are Sit __________, please. Up B. Down C. on It is ________ eraser. Am B. A C. An Are they your friends? _____________________. Yes, they are not. B. yes, they are C. no, they are. Exercise 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh Your/ please / close / book! Be / please / quiet. Desk / this / is / a? Water / drink / I / may / please? Out / may / go / I ? Exercise 4: Dịch sang tiếngAnh. Xin chào! Tên tôi là Lili. Đây là những con mèo của tôi. Kia có phải là cái bút chì của bạn không? Đây là bức tranh về gia đình tôi. Bố tôi thì 35 tuổi và mẹ tôi thì 32 tuổi. Có 5 quyển sách và 2 quyển vở ở trên bàn học. .................... ĐỀ 3 Exercise 1: hãy sắp xếp các từ sau theo đúng chủ đề House, family, father, living room, mother, bedroom, bathroom, sister, kitchen, brother Gia đình: Ngôi nhà: Exercise 2: thực hiện các phép tính sau One + three = ... 6. Seventy five – thirty seven = Thirteen + seven = . 7. Sixteen x eight = Sixty five + fourteen =. 8. Twelve x five = Eighty – twenty three = 9. Forty five : nine = Ninety six – fifty two = . 10. Sixty nine : three = Exercise 3: khoanh tròn từ khác loại A. apple B. pencil C. crayon D. pen A. blue B. green C. small D. yellow A. crayon B. ruler C. desks D. table A. Mother B. father C. sister D. kitchen A. father B. grandfather C. brother D. sister A. bird B. cat C. fish D. chair A. nine B. ten C. fine D. three A. is B. are C. play D. am A. close B. are C. sit D. stand A. your B. he C. I D. she ĐỀ 4 Exercise 1: đặt câu hỏi cho câu trả lời sau They are blue. Two living rooms .. My pencil is green ... She is my teacher .. No, it isn’t. it’ s a table. ... Yes, it is a book. .. I’m fine. Thank... B. eraser C. crayons D. desk This is my father. . Is tall. She B. he C. I D. you Is this a pen? Yes, it is B. yes, it is not C. no, it is D. yes, it am Stand up and .here Come B. go C. sit D. talk are you? I’m fine, thanks How’s B. what C. who D. how What’s .. name? its name is Lulu. Her B. my C. its D. your ĐỀ 1: EX1. Hello, Alan How are you? See you later. What’s your name? I’m Ok, thank you. EX2. 1A 2C 3B 4C 5A EX3. 1C 2A 3A 4B 5A EX4. How – thank – fine Name – name – My ĐỀ 2: EX1. 1 AM 2 WHAT 3 YOUR 4 IS EX2. 1 A 2 A 3 B 4 C 5 B EX 3. Close your book please! Be quiet please! Is this a desk? May I drink water please? May I go out? EX 4. Hello! My name is Linh. These are my cats. Is that your pencil? This is my family’s picture. My father is 35 years old and my mother is 32 years old. There are 5 books and 2 notebooks on the desk. ĐỀ 3: EX 1. Gia đình: family, father, mother, sister, brother. Ngôi nhà: house, living room, bedroom, bathroom, kitchen. EX 2. 1 FOUR 2 TWENTY 3 SEVENTY-NINE 4FIFTY-SEVEN 5 FORTY – FOUR 6 THIRTY-EIGHT 7 ONE HUNDRED TWENTY EIGHT 8 SIXTY 9 FIVE 10 TWENTY THREE EX 3. 1 A 2 C 3 C 4 D 5 D 6 D 7 C 8 C 9 B 10 A ĐỀ 4. EX 1. What colour are they? How many living rooms are there? What colour is your pencil? Who is she? Is this a chair? Is this a book? How are you? What’s your name? Who is he? Who is that? EX 2. 1 C 2 C 3 A 4 A 5 B 6 B 7 B 8 B 9 B 10 B 11 A 12 C 13 B 14 A 15 D 16 B 17 A 18 A 19 D 20 C
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tieng_anh_lop_3_truong_tieu_hoc_tay_ho_n.docx