Bộ đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 - Trường Tiểu học Phan Phu Tiên

ĐỀ SỐ 1

Bài 1. a, Viết (theo mẫu). 

- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị                   - Số 10 gồm ..... chục và .... đơn vị                                      - Số 15 gồm .... chục và .... đơn vị                   - Số 18 gồm ..... chục và .... đơn vị 

- Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị                   - Số 14 gồm ..... chục và .... đơn vị   

b, Đọc (theo mẫu ) .             

    11 : mười một                                                      15 : .........................................

    19 : ......................................                                7 : ............................................

    10 : .......................................                              16 : .........................................

doc 13 trang comai 21/04/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 - Trường Tiểu học Phan Phu Tiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 - Trường Tiểu học Phan Phu Tiên

Bộ đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 - Trường Tiểu học Phan Phu Tiên
 riêu. Bố treo bức tranh lên tường.
Khi đi đội cả nhà đi
Khi về đóng cửa từ bi mà nằm.
 Là con gì ?
 Quê hương là con diều biếc
 Tuổi thơ con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
ĐỀ SỐ 2
Đọc từ:
- lạch bạch, nặng trịch, trắng bệch, đùa nghịch, lúa mạch, thách thức, xích mích, mắt xếch, sách vở, mũi hếch, chích thuốc, cây bạch đàn, bịch thóc, về đích, trình bày, kịch nói, dự tiệc, mách bảo, du lịch, chim chích, nước sạch, thuộc bài, đọc sách, nuối tiếc, diễn kịch, xích xe, đường ngôi lệch, vui thích, chênh chếch, sạch sẽ, phích nước, tình địch, con chạch, thích thú, chiến dịch, lệch lạc, cuộc họp, gom góp, giấy nháp, chóp núi, con cọp, cặp sách, cá mập, đắp đê, tấp nập, ngăn nắp, gặp gỡ, bập bênh, rạp xiếc, tập múa, lắp bắp, lấp liếm, nạp thẻ, chữ thập đỏ. 
- mái ngói đỏ tươi, ông em tóc bạc, cây thược dược, em bé xinh xắn, vườn rau xanh tốt, tiếng suối ngân nga, cuốn sách đạo đức, cây cối khẳng khiu.
Đọc câu:
- Bố treo bức tranh lên tường.
- Ở miền Bắc, mùa đông rất lạnh.
- Anh ấy chạy về đích đầu tiên. Nắng chiếu chênh chếch.
- Những cây bạch đàn lớn rất nhanh. Mẹ tôi mời khách uống nước.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
- Bố em đi du lịch về mua một chiếc phích nước mới.
- Chủ nhật, bố mẹ cho chị em Bình đi xem xiếc, chị em Bình thích lắm.
- Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
- Chú em là bộ đội canh giữ vùng biên giới của Tổ quốc.
- Sau khi học bài xong em giúp mẹ nhặt rau và quét dọn nhà cửa.
 Hòn gì từ đất nặn ra
 Đem vào lò lửa nung ba bốn ngày
 Khi ra má đỏ hây hây
 Cùng cô chú thợ đi xây cửa nhà ?
 Là cái gì ?
 Em cầm tờ lịch cũ
 Ngày hôm qua đâu rồi ?
 Ra ngoài sân hỏi bố
 Xoa đầu em bố cười.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
Họ và tên: ..................mây.
chơi thả diều.
Chú mèo
Bạn trai
Mùa hè
2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
`
* Điền ăn hay ân: 
.
đi s......... 	s........ bóng đá 	 	 quả m.......... 	 tr........... nhà 
 ~ 
´
´
* Điền iu hay ui :
.
 r...... rít 	b...... cây 	 bé x.......... 	m........ tên 
 3. Nhìn hình ghi tên:
........................................	........................................
...........................................	.............................................
Họ và tên :.....................................................................................................Lớp:.........
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp 
Vườn hoa nhà bà
Đàn sếu
Em học bài
bay lượn trên trời.
 chăm chỉ.
gặm cỏ trên đồi.
nở rộ.
Chú nai
Bài 2. Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: 
 a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống 
 - ang hay âng : cầu th.... ; v........ lời
 - ưu hay ươu : con h............. ; ...... tú
 b. Chọn phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống.
 - tr hay ch: lá e ; .....ăm chỉ
 - k hay c: 	..ĩ sư ; .....ần cù. 
Bài 3: Nhìn hình ghi tên:
........................................	........................................
........................................... 	 ..............................................
Họ và tên :.....................................................................................................Lớp:.........
ĐỀ SỐ 6
1. Học sinh nhìn chép:
Tối đến, thôn xóm đã lên đèn.
Suối nhỏ chảy qua những cây um tùm.
Ngày nghỉ em giúp mẹ nhổ cỏ cho cây.
2. Viết 2 tiếng chứa vần ưt, 2 tiếng chứa vần ut 	
Họ và tên :.....................................................................................................Lớp:.........
ĐỀ SỐ 7
Đọc: 
 Đàn gà con
 Chị Mái Mơ âu yếm nhìn đàn gà mười con mới nở. Những chú gà bé xíu, dễ thương như mười cuộn tơ vàng óng. Đôi mắt sáng, đen lay láy, bé bằng hạt cườm. Cái mỏ nhỏ xíu như hai mảnh vỏ trấu dính lại. Chị Mái Mơ mong các con lớn ..........................................
 Bài 2. Đặt tính rồi tính.
9 - 6
.........
.........
.........
10 + 0
.........
.........
.........
8 - 5
.........
.........
.........
 6 + 4 10 - 2
 ......... .........
 ......... .........
 .......... .........
5 + 5
.........
.........
.........
5 + 4
.........
.........
.........
 10 - 9
.........
.........
.........
 7 + 3 9 - 3
 .......... .........
 ........... .........
 ........... .........
Bài 3. + , - ?
4 .... 2 .... 2 = 8
10 ..... 4 ..... 0 = 6
6 ..... 3 ..... 1 = 8
9 .... 5 .... 6 = 10
10 ..... 7 .... 5 = 8
 4 .... 4 ..... 6 = 2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
 10  ;  7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp ............
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. 
a, Viết (theo mẫu). 
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Số 11 gồm ..... chục và .... đơn vị - Số 17 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục và .... đơn vị 
- Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 19 gồm ..... chục và .... đơn vị 
b, Đọc(theo mẫu ) . 
 11 : mười một 15 : .........................................
 13 : ...................................... 9 : ............................................
 17 : ....................................... 20 : .........................................
 Bài 2. Đặt tính rồi tính.
17 - 6
.........
.........
.........
10 + 6
.........
.........
.........
18 - 5
.........
.........
.........
 16 + 3 17 - 4
 ......... .........
 ......... .........
 .......... .........
12 + 5
.........
.........
.........
14 + 4
.........
.........
.........
 19 - 7
.........
.........
......

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1_truong_tieu_hoc.doc