Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 2)
5. a) Viết các số 2,0,9,7:
. Theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………………………………
. Theo thứ tự từ lớn đến bé là:…………………………………………………
b) Các số bé hơn 7 là:………………………………………………………..
c) Các số bé hơn 5 và lớn hơn 10 là:………………………………………...
6. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất trong các số 0,9,1,5 là:……………..
b) Số bé nhất trong các số 6, 5, 3, 10 là:…………...
c) Trong các số bé hơn 10, số lớn nhất là:………..
d) Trong các số lớn hơn 3, số bé nhất là:………..
e) Các số bé hơn 6 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………
g) Các số 5, 7, 10, 9, 6, 8 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…………………………….
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập nghỉ dịch Covid môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 (Lần 2)
bé hơn 7 là:.. c) Các số bé hơn 5 và lớn hơn 10 là:... 6. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất trong các số 0,9,1,5 là:.. b) Số bé nhất trong các số 6, 5, 3, 10 là:... c) Trong các số bé hơn 10, số lớn nhất là:.. d) Trong các số lớn hơn 3, số bé nhất là:.. e) Các số bé hơn 6 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: g) Các số 5, 7, 10, 9, 6, 8 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:. 7. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: Trong các số từ 4 đến 9: a) Số lớn nhất là:.. b) Số bé nhất là:.. 8. Viết “ dài hơn”, “ ngắn hơn”, “ cao hơn”, thấp hơn”, “ ở trên”, “ ở dưới” thích hợp vào chỗ chấm: a) Embố em. b) Bàn học .ghé ngồi. c) Sải tay embước chân em. d) Bước chân emgang tay em. e) Nền nhàgiường ngủ hay giường ngủnền nhà. DẠNG 2: PHÉP TÍNH 1. Số a) 2 + 8 = . d) 3 + 7 = .. h) 5 + 5 = ... l) 4 + 0 = b) 1 + 4 = e) 5 + 0 = i) 2 + 5 = m) 8 + 0 = . c) 4 + 4 = g) 4 + 3 = .. k) 3 + 3 = n) 6 + 2 = 2. Tính: 3. số: a) 7 - 0 = d) 9 - 3 = .. h) 7 - 5 = .. i) 10 - 3 = .. b) 5 - 3 = e) 8 - 8 = i) 9 - 6 = . m) 10 - 8 = . c) 6 - 1 = .. g) 6 - 0 = .. k) 8 - 7 = .. n) 9 - 9 = .. 4. Tính: a) 7 - 6 b) 6 - 4 c) 8 - 3 d) 9 - 7 e) 7 - 2 g) 5 - 4 h) 8 - 6 1) 10 - 7 5. Nối ( theo mẫu): + 2 - 7 - 3 + 2 + 5 - 9 6 10 4 6. Số: a) b) c) 7. Số? a) 3 - = 3 +; - c) + 1 = 8 b) + 2 = 10 d) 10 - = 4 8*. a) 7 4 = 2 1 b) 5 4 = 2 1 c) 9 2 = 1 6 d) 8 4 = 2 2 e) 4 4 = 7 7 g) 9 6 = 6 3 9 . a) 8 - 32 + 4 c) 0 + 7..10 - 3 e) 9 - 2 ..4 + 3 b) 1 + 3 + 3 5 + 4 e) 9 + 1 - 3.5 + 5 i) 3 + 6 – 4 ..9 - 6 > < = 10*. Số: d) CHỦ ĐỀ 4: HÌNH HỌC 1.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: DẠNG 4: HÌNH HỌC 1. Trong hình bên: Có............điểm. Các điểm đó là:................................. 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Hình a Hình b a) Các đoạn thẳng có trong Hình A là:............................................................................. b)) Các đoạn thẳng có trong Hình A ... 5; 19; 22; 32 Câu 3. 50cm + 30cm = ? 80 b. 80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả: 70 b. 10 c. 80 Câu 5. Quan sát hình bên và điền vào chỗ trống Có .. điểm Có .. đoạn thẳng Có .. hình tam giác Có .. hình vuông TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính 17 + 2 50 + 30 18 – 4 80 – 60 Câu 2: Tính nhẩm: 40 + 30 = .. 10cm + 30cm = . 80 – 40 = .. 20 + 30 – 40 = ... Câu 3: Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ôn Thu đã trồng được bao nhiêu cây? PHIẾU 2 Bài 1: Tính 40 + 30 80 – 40 19 – 6 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đọc và viết số: + 19: + Mười một: + 70: + Mười chín: Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn Bài 4: Điền dấu thích hợp (, =) vào chỗ chấm 20 – 20..10 18cm – 2cm ..15cm 13 + 6 ..19 10cm + 20cm ..40cm Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 6: Điền +, ? 50..20 = 30 30..10 = 40 PHIẾU 3 Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Đọc số, viết số Mười chín:..; 50:.. Bài 2: Đặt tính rồi tính : 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 70cm – 30cm = 40cm c. 70 < 60 70cm – 30cm = 40 d. 30 + 40 > 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số liền trước của 73 là. Số liền sau của 20 là.. Bài 5: Điền dấu + ; thích hợp : 40..10 = 30 50 ..30 = 80 70..0 = 70 90..40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả:.. cây hoa ? Bài giải Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy ? PHIẾU 4 Bài 1: Tính: 17 – 5 = .. 17 – 2 = .. 15 – 3 = .. 18 – 7 = .. 19 – 2 – 5 = .. 16 – 2 +1 = .. 50 + 20 70 – 20 80 – 40 60 + 10 Bài 2: 60cm + 10cm = b) 20cm + 20cm + 20cm = .. 90cm – 50cm = 70cm – 50cm – 10cm = .. Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu (, =) vào chỗ trống? 50..60 90....30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Bài 7: Tổ một làm được 20 lá cờ, tổ hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? Bài giải
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_nghi_dich_covid_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx