Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tây Hồ (Đợt 6)

Bài ôn tập ở nhà phòng chống dịch bệnh - Đợt 6
MÔN TOÁN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
347,95 + 56,853 400,7– 64,97 632,964 + 274,57 1000,5 – 74,387
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
0,2268 x 0,18 17,55 : 3,9 17,15 x 4,9 37,825 : 4,25
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bµi 2 : Tính nhẩm
 

a) 12,6 × 0,1 = ....................
b) 47,15 × 0,01 = ................
2,05 × 0,1 = ...................
12,6 × 0,001 = ...................
12,6 × 0,01 =..................
503,5 × 0,001 = .................


 

pdf 4 trang comai 15/04/2023 3240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tây Hồ (Đợt 6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tây Hồ (Đợt 6)

Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tây Hồ (Đợt 6)
..................................................................................................
............................................................................................................................. 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................. 
............................................................................................................................. 
Bµi 2 : Tính nhẩm 
a) 12,6 × 0,1 = .................... 
b) 47,15 × 0,01 = ................ 
 2,05 × 0,1 = ................... 
 12,6 × 0,001 = ................... 
 12,6 × 0,01 =.................. 
 503,5 × 0,001 = ................. 
Bµi 3: T×m X: 
a) X × 1,4 = 2,8 × 1,5 b) 1,02 × X = 3,57 × 3,06 
................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................ 
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a) 27 yến = . kg ; 380kg = . yến ; 380 tạ = . kg 
 49 tấn = . kg ; 24 000kg = . tấn ; 4kg 75g = .kg 
b) 200mm2 =cm2 ; 34 000hm2 =km2 ; 5000dm2 =m2 
260cm2 =dm2 cm2 ; 1090m2 =dam2 m2 
Bài 5: Tính diện tích hình tam giác biết: 
a) Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm 
S =  
b) Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3dm 
S =  
c) Độ dài đáy 
4
5
 m, chiều cao 
5
8
 m 
S =  
 Bài 6: Tính diện tích hình thang b..................................................................................................................................... 
Bài 8.Tính chu vi và diện tích hình tròn: 
a) Có bán kính 1,5 cm b) Có đường kính 2,4 dm. 
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ 
Bài 9. Đường kính của bánh xe đạp là 65cm. Hỏi người đi xe đạp đi được bao nhiêu 
mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 1000 vòng ? 
................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................ 
Bài 10. Cho hình vẽ bên A 30cm B 
a) Tính diện tích hình thang ABCD. 
b) Diện tích hình tam giác ABC 
 25cm 
 D C 
 50cm 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................... và trái nghĩa với mỗi từ sau : 
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa 
a) Nhân hậu 
b) Trung thực 
c) Dũng cảm 
d) Cần cù 
Bài 3. Nối vế câu ở cột A với vế câu ở cột B để tạo thành câu ghép: 
 A B
Hoàng hôn dần buông 
Hoa mai nở vàng rực 
Trăng lên cao 
Đàn chim bay về phương Nam 
mùa xuân đã đến 
dòng sông lấp lánh ánh bạc 
mùa đông đã về 
đoàn thuyền ra khơi đánh cá
Bài 4. Xác định chủ ngữ - vị ngữ - trạng ngữ có trong các câu sau : 
a) Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng trung với nước của ông còn sáng mãi. 
b) Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa. 
c) Đến sáng, chuột tìm đường về ổ nhưng nó không sao lách qua khe hở được. 
Bài 5: Các vế câu trong từng câu ghép dưới đây được nối với nhau bằng cách nào: 
a) Bà em kể chuyện Thạch Sanh, em chăm chú lắng nghe. 
b) Đêm đã rất khuya nhưng anh Thành vẫn ngồi bên máy vi tính. 
c) Gió mùa đông bắc tràn về và trời trở rét. 
d) Tiếng còi của trọng tài I – va – nốp vang lên : trận đấu đã bắt đầu. 
Bài 6: Điền vế câu còn thiếu để hoàn chỉnh các câu sau: 
a) Bích Vân học bài, còn ............................................................................................. 
b) Nếu trời mưa to thì ................................................................................................. 
c) ........................................................................................ còn bố em là bộ đội. 
d) ... nhưng Nam vẫn đến lớp. 
Bài 7. Xác định các vế câu và các QHT và các cặp QHT trong từng câu ghép dưới 
đây: 
a) Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp lớp bị hoãn lại. 
b) Vì bão to nên cối bị đổ nhiều. 
c) Tớ không biết việc này vì cậu chẳng nói với tớ. 
d) Do nó học giỏi văn nên nó làm bài rất nhanh. 
Bài 8: Từ mỗi câu ghép ở bài tập trên, em hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách 
thay đổi vị trí của các vế câu ( có thể thêm bớt vài từ) 
. 
. 
. 
. 
Bài 9. Phân biệt ac/at; ăc/ăt : hoàn chỉnh các thành ngữ sau: 
+ Xương s.. da đồng 
+ Ăn ch m bền 
+ Năng nh ch.. bị 
+

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2020_202.pdf