Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Ngày 4/5 Năm học 2020-2021
*Đọc:
*Viết vào vở 5: Bài “Đi thảo cầm viên” (viết từ: Chủ nhật,… đi tàu lượn.)
*Bài tập: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. Luỹ .................................................. xanh (che/ tre)
b. Bố thay .................................................. xe (iên/ yên)
c. Bé đang .................................................. trăng (ngấm/ ngắm)
d. Mẹ mua cho bé .................................................. da (cập/ cặp)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Ngày 4/5 Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Ngày 4/5 Năm học 2020-2021
10 – 7 = 16 – 0 = 13 – 1 = 10 – 6 = 19 – 3 – 1 = 10 + 1 + 6 = 14 – 1 + 2 = 17 + 2 – 0 = 16 – 5 + 6 = 2. Đặt tính rồi tính: 18 + 1 19 – 5 12 + 4 13 – 1 15 + 2 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3. Điền vào chỗ chấm( theo mẫu): 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị; ta viết 14 = 10 + 4 10 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 10 =.........+.......... 15 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 15 =.........+.......... 18 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 18 =.........+.......... 12 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 12 =.........+.......... 19 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 19 =.........+......... 17 gồm .......... chục và ............ đơn vị; ta viết 17 =.........+.......... 4. Điền dấu > < = 16 – 3 ...... 10 + 4 19 – 0 ...... 13 + 3 3 + 14 ...... 19 – 2 11 + 5 ...... 15 - 1 5. Viết các số 9, 19, 17, 15: Theo thứ tự từ bé đến lớn: . Theo thứ tự từ lớn đến bé: . 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình bên có mấy hình tam giác? a. 2 hình b. 3 hình c. 4 hình d. 5 hình 7. Viết phép tính thích hợp: Thuỷ hái được : 5 bông hoa Phượng hái được: 5 bông hoa Hai bạn hái được: ... bông hoa? 8. Điền số và dấu (-) vào ô trống để được phép tính thích hợp: = 7 Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ ba, ngày 05 tháng 5 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆ.......................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................4. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số 18 gồm ...... chục và ...... đơn vị Số 13 gồm ...... chục và ...... đơn vị Số 16 gồm ...... chục và ...... đơn vị Số 19 gồm ...... chục và .......đơn vị 5. Điền dấu > < = 17 – 2 ...... 15 + 2 16 – 3 ...... 16 + 3 11 + 4 ...... 18 – 3 11 + 5 ...... 15 + 1 6. Viết phép tính thích hợp: Có : 19 xe đạp Đã bán: 7 xe đạp Còn lại : xe đạp? 7. Hình dưới đây: Có ......... hình vuông Có ......... hình tam giác 8. Số? 15 – = 10 10 + = 16 Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ tư, ngày 06 tháng 05 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: *Đọc: Về quê Hòa đi xe khách về thăm bà. Cậu bé lang thang, thích thú ngắm cảnh ở quê: các cô bác mải mê cày cấy, đàn trâu tha thẩn gặm cỏ, bầy sẻ nâu lích rích hát ca. Cảnh quê thật thanh bình. Về thành phố, Hòa sẽ vẽ lại để tặng bà. *Viết vào vở 5: Bài “Về quê” (viết từ: Hòa đi lích rích hát ca.) *Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ: A B tàu sáo cá bồ sấu sậu câu hỏa ÔN TẬP TOÁN 1. Đặt tính rồi tính: 19 – 6 15 + 3 18 – 4 19 – 8 10 + 5 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................và Vân ăn mận. *Đọc: *Viết vào vở 5: Bài “Đôi bạn” (viết cả bài) *Bài tập: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo thành từ: A B quả chuột hoa ánh mai nhắt cà trăng ÔN TẬP TOÁN 1.Tính: 16 – 3 = ............ 14 + 3 = ............ 18 – 4 = ............ 18 – 2 = ............ 17 – 5 = ............ 14 – 2 = ............ 13 + 5 = ............ 16 + 2 = ............ 2. Đặt tính rồi tính: 18 + 1 15 – 2 11 + 5 18 – 5 13 + 4 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu): Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Số 16 gồm ...... chục và ...... đơn vị Số 19 gồm ...... chục và ...... đơn vị Số 10 gồm ...... chục và .......đơn vị Số 18 gồm ...... chục và ...... đơn vị 4. Điền dấu > < = 16 – 2 ...... 12 + 2 19 – 0 ...... 19 + 0 14 + 4 ...... 18 – 4 12 + 6 ...... 14 + 1 5. Số? 18 – = 10 14 + = 16 6. Tính: 14 + 3 – 2 = . 18 – 2 – 2 = 18 + 1 – 4 = 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 15 + 4 = 18 18 – 5 = 15 12 – 2 = 10 18 – 6 = 12 8. Viết phép tính thích hợp: Hải có : 2 lá cờ Hoa có : 6 lá cờ Cả hai bạn: lá cờ? Họ và tên HS: ......................................................................................Lớp:................. Thứ sáu, ngày 08 tháng 05 năm 2020 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: *Đọc: Nha Trang Kỳ nghỉ hè vừa qua, em và gia đình đã có chuyến du lịch tại thành phố Nha Trang. Đó là một thành phố hiện đại. Từ xa, biển Nha Trang như tấm vải lụa xanh màu xanh ngát. Bã
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1_ngay_45_nam_hoc.doc