Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phước Bình

Bài 1: Đọc bài “Đối đáp với vua” ( TV lớp 3- tập 2-trang 49,50 ) rồi trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?
A.Hồ Tây
B. Núi Ngự.
C. Sông Hương
Câu 2: Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn điều gì?
A. Muốn ắtm ở hồ.
B. Muốn nhìn rõ mặt vua.
C. Muốn mọi người chú ý.
Câu 3: Vì sao nhà vua lại ra vế đối cho Cao Bá Quát?
A. Vì Cao Bá Quát nói với nhà vua ông là học trò.
B. Vì nhà vua muốn thử tài của Cao Bá Quát.
C. Vì Cao Bá Quát muốn nhà vua thử tài học trò.
Câu 4: Qua câu chuyện trên, em thấy Cao Bá Quát là người như thế nào?
pdf 10 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phước Bình

Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phước Bình
âu 2: Những từ ngữ nào sau đây dùng để miêu tả tiếng đàn của Thủy?
A. Trong trẻo, vút lên.
B. Trầm bổng, vút lên.
C. Réo rắt, vút lên.
Câu 3: Cử chỉ, nét mặt của Thủy khi kéo đàn thể hiện điều gì?
A. Cho thấy Thủy không thích chơi đàn.
B. Cho thấy Thủy đang rất tập trung.
C. Cho thấy Thủy rất hay chơi đàn.
Câu 4: Trước khi bước vào phòng thi, em cần chuẩn bị những gì?
.
.
.
II. Chính tả:
* Bài 1: Nghe nhạc
1. Nghe - viết: Đối đáp với vua (Viết đoạn: “Thấy nói là học trò.. người trói người” và
tên tác giải) - Trang 50 - Tiếng việt 3 tập 2.
Bài tập chính tả: Tìm 2 từ chỉ hoạt động:
a.Chứa tiếng bắt đầu bằng s. Ví dụ: sút bóng
.
b. Chứa tiếng bắt đàu bằng x. Ví dụ: xé giấy
.
c.Chứa tiếng có thanh hỏi. Ví dụ: bẻ củi
.
d. Chứa tiếng có thanh ngã. Ví dụ: vẫy tay
.
* Bài 2: Tiếng đàn
1. Nghe - viết: Tiếng đàn (Viết đoạn: “Tiếng đàn bay ra vườn.. đến hết”) trang 55- Tiếng
việt 3 tập 2.
Bài tập chính tả: Tìm 2 từ chỉ trạng thái, đặc điểm:
a.Chứa tiếng bắt đầu bằng s. Ví dụ: Sa sút, sạch sẽ.
.
b. Chứa tiếng bắt đàu bằng x. Ví dụ: xôn xao, xinh
.
c.Chứa tiếng có thanh hỏi. Ví dụ: âm ỉ, trẻ
.
d. Chứa tiếng có thanh ngã. Ví dụ: ầm ĩ, sạch sẽ
.
III. Luyện từ và câu:
Câu 1: Sắp xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp trong bảng bên dưới:
Nghệ sĩ, quay phim, họa sĩ, đạo diễn, vẽ, nhạc công, ca hát, bản nhạc, ca sĩ, bài hát,
diễn viên, chú hề, diễn viên xiếc, chụp hình, nhiếp ảnh gia, bộ phim, đóng kịch, tranh, ảnh,
nặn tượng, chèo, tuồng, bức tượng, viết nhạc, cải lương, chạm trổ, nhạc sĩ, múa hát, đóng
phim, thi sĩ, bức tranh, bài thơ, kịch, điện ảnh, âm nhạc, vở kịch, nghệ nhân, xiếc.
Người hoạt động
nghệ thuật
Hoạt động
nghệ thuật
Các môn
nghệ thuật
Kết quả ( tác phẩm)
của hoạt động
nghệ thuật.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Tuấn chăm chú ngắm nghí...y điều gì? Thầy đồ hiểu câu hỏi đó như thế nào?
b. Khi thầy hỏi lại cho rõ ý vợ thì ý của bà vợ là gì?
c. Theo em, thầy đồ có phải là người có tài văn chương không? Vì sao?
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
LỚP BA/
HỌC SINH:.
BÀI TẬP ÔN CHO HỌC SINH TUẦN 24
Thứ hai, ngày .. tháng 4 năm 2020
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1. Đặt tính rồi tính
8248 : 2 7655 : 5 6396 : 3 1728 : 4
Bài 2. Tìm X
a. X x 3 = 2319 b. 6 x X = 1326
c. 9870 : X = 7 d. 4 x X = 1824
Bài 3. Người ta xếp đều 1269 quyển sách vào 9 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển
sách ?
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1640 + 4275) : 5
A. 1181 B. 1183 C. 1495 D. 2495
Thứ ba ngày ..tháng 4 năm 2020
ÔN TẬP TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1. Đặt tính rồi tính
3169 : 2 5347 : 3 1667: 4 2479: 6
Bài 2. Tìm
a. X : 8 = 205 b. 1248 : X = 6
Bài 3.Một trại chăn nuôi có 1080 con gà và số con bò bằng
9
1
số con gà. Hỏi trại đó có tất cả
bao nhiêu con bò và con gà?
Bài 4. Điền dấu >; < =
1260 : 5.1265 : 4 1524 : 4380 248 82 x 3 + 2
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2020
ÔN TẬP TOÁN
Làm quen với số La Mã
Bài 1. Đặt tính rồi tính
821 x 4 1012 x 5 308 x 7 1230 x 6
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )
Số 5 4 7 3 8 9
Số La Mã V X XX VI XI
Bài 3. Nối ( theo mẫu )
Mười lăm Mười hai Chín Mười chín Ba
XII XX XV XIX VII XI XVI IX IV
Hai mươi Bảy Mười một Bốn Mười
Thứ năm ngày.tháng 4 năm 2020
ÔN TẬP TOÁN
Luyện tập
Bài 1. Viết các số : II, IV, X, VII, XXI, XX, VI
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Mười một: XI Chín : x
Mười sáu: XIV Sáu : VI
Mười bảy : XVII Mười bốn : XVI
Mười lăm : XV Hai mươi : XX
Bài 3. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu )
a/ Có thể dùng que tính để xếp thành các số La Mã nào?
Các số xếp được là : VII ( bảy )...
b/ Có thể dùng 2 que tính để xếp thành các số La Mã nào?
Các số xếp được là: ..
c/ Có thể dùng 5 que tính để xếp thành các số La Mã nào ?
Các số xếp đước là :..
Bài 4. Điền dấu 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_24_nam_hoc_201.pdf