Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22 - Trường tiểu học Phước Bình
Bài 1: Đọc bài “Nhà bác học và bà cụ” ( TV lớp 3- tập 2 – trang 31,32 ) rồi trả lời cáccâu hỏi sau:
Câu 1: Nhà bác học Ê- đi- xơn người nước nào?
A. Người Mĩ
B. Người Pháp
C. Người Anh
Câu 2: Mong ước của bà cụ đã khiến Ê-đi-xơn nảy ra ý tưởng gì?
A. Làm một cái xe chạy bằng xăng dầu.
B. Làm một cái xe chạy bằng dòng điện.
C. Làm một cái xe chạy bằng năng lượng mặt trời.
Câu 3. Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ trở thành hiện thực?
A. Nhờ sự hợp tác của Ê-đi-xơn với các nhà khoa học khác.
B. Nhờ lời ước nguyện của bà cụ đã linh ứng.
C. Nhờ trí tuệ, sự sáng tạo và lòng kiên trì của nhà khoa học Ê-đi-xơn.
Câu 4. Theo em, khoa học đem lại lợi ích gì cho con người?
….……………………………………………………………………
Câu 1: Nhà bác học Ê- đi- xơn người nước nào?
A. Người Mĩ
B. Người Pháp
C. Người Anh
Câu 2: Mong ước của bà cụ đã khiến Ê-đi-xơn nảy ra ý tưởng gì?
A. Làm một cái xe chạy bằng xăng dầu.
B. Làm một cái xe chạy bằng dòng điện.
C. Làm một cái xe chạy bằng năng lượng mặt trời.
Câu 3. Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ trở thành hiện thực?
A. Nhờ sự hợp tác của Ê-đi-xơn với các nhà khoa học khác.
B. Nhờ lời ước nguyện của bà cụ đã linh ứng.
C. Nhờ trí tuệ, sự sáng tạo và lòng kiên trì của nhà khoa học Ê-đi-xơn.
Câu 4. Theo em, khoa học đem lại lợi ích gì cho con người?
….……………………………………………………………………
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22 - Trường tiểu học Phước Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22 - Trường tiểu học Phước Bình
cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến điều gì? A. Cầu tơ nhỏ, cầu ngọn gió, cầu lá tre, cầu tre, cầu ao B. Cầu tơ nhỏ, cầu ngọn gió, cầu lá tre,cầu ao C. Cầu tơ nhỏ, cầu ngọn gió, cầu lá tre, cầu tre, cầu Hàm Rồng. Câu 3: Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào? A. Cầu tre B. Cầu của cha C. Cầu ao Câu 4: Vì sao bạn nhỏ trong bài lại yêu chiếc cầu của cha? . . . II. Chính tả: * Bài 1: Ê - đi - xơn 1. Nghe - viết: Ê - đi - xơn (viết hết bài) - Trang 33 - Tiếng việt 3 tập 2. 2. Bài tập chính tả: Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố Hè về áo đo như son Hè đi thay lá xanh non mượt mà Bao nhiêu tay toa rộng ra Như vây như đón bạn ta đến trường? Là cây gì? . * Bài 2: Một nhà thông thái 1. Nghe - viết: Một nhà thông thái (Viết hết cả bài và tên tác giả) - Trang 37 - Tiếng việt 3 tập 2. 2. Bài tập chính tả: Tìm các từ Gợi ý: Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ ngữ thích hợp. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa như sau: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, hoặc r, có nghĩa như sau: - Hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ: - Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ chịu: - Phần thưởng trong cuộc thi hay trong trò chơi:.. b) Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt, có nghĩa như sau: - Vật dùng để chải tóc: : - Môn thể thao chơi trên mặt nước: : - Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: :. III. Luyện từ và câu: Câu 1: Điền vào chỗ trống dưới đây các từ ngữ chỉ hoạt động của người trí thức: a. Nhà khoa học:. b. Nhà giáo:.. c. Luật sư:. d. Bác sĩ:.. Câu 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp: a.Trên ciếc cầu mới bắc qua sông người và xe cộ đi lại tấp nập. b.Hai bên bờ sông hoa bưởi đã nở từng chùm trắng muốt thơm ngát. c. Ở quê ngoại của Na rơm rạ được phơi vàng óng hai bên đường làng. Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước các hoạt động đòi hỏi nhiều suy nghĩ và sáng tạo: a. khám bệnh b. thiết kế mẫu nhà c. dạy học d. chế tạo máy e. lắp xe ô tô g. chăn nuôi gia súc h. may quần áo k. gặt lúa l. thiết kế phầm mềm III. Tập làm văn: Hãy viết về một người lao động ...ì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là: A. Thứ 7 B. Thứ 6 C. Thứ 5 D. Thứ 4 Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) 6192 – 968 : 4 b) 1927 + 423 x 4 c) 660 : 4 x 2 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Thứ ba, ngày.......tháng năm 2020 ÔN TOÁN ( TUẦN 22 ) HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH Bài 1: Em hãy vẽ một hình tròn có: a) Tâm O, bán kính 2 cm b) Tâm I, bán kính 3cm Bài 2: Dựa vào hình vẽ bên, hãy điền tên: a) Tâm: ................................................................................ b) Đường kính: .................................................................... c) Bán kính: ......................................................................... Bài 3: a) Vẽ bán kính OM, đường kính AB b) Đúng ghi Đ, sai ghi S Độ dài đoạn thẳng OM bằng độ dài đoạn thẳng AB Độ dài đoạn thẳng OM bằng ½ độ dài đoạn thẳng AB Độ dài đoạn thẳng AB gấp đôi độ dài đoạn thẳng OM Q NM A P O H Thứ tư, ngàytháng năm 2020 ÔN TOÁN ( Tuần 22 ) NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 1048 x 5 b) 1906 x 4 c) 1507 x 6 d) 1418 x 7 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 2: Tính nhẩm a................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... Thứ năm, ngày tháng năm 2020 ÔN TOÁN ( Tuần 22 ) LUYỆN TẬP Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 1328 x 4 b) 1706 x 4 c) 2407 x 3 d) 1508 x 6 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm x a) x : 4 = 1618 b) x: 5 = 1708 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 3: Tính giá trị biểu thức a) 6193 – 1503 x 3 b) 918 + 1308 x 4 ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..................................................
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_22_truong_tieu.pdf