Bài tập ôn tập môn Toán lớp 2 - Năm học 2020-2021 (Lần 5)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:

Câu 1: Đọc số và viết số:

          -  68 :………………………………………

          - Năm chục một đơn vị : ……………….   

Câu 2: Tính nhẩm:                                                                 

          9 + 8  = ……                            13 -  8 = ……

6 + 4 = ……                             16 - 7 = ……                            

Câu 3: Đặt tính rồi tính:                                                         

          28 + 63                  90 - 5                   100 – 46               71 – 39 

docx 18 trang comai 15/04/2023 3720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán lớp 2 - Năm học 2020-2021 (Lần 5)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán lớp 2 - Năm học 2020-2021 (Lần 5)

Bài tập ôn tập môn Toán lớp 2 - Năm học 2020-2021 (Lần 5)
tên : ........................................................... Lớp : ............................
Thứ tư, ngày 01 tháng 4 năm 2020
ÔN TOÁN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1. Tính nhẩm : 
8 + 7 =.	13 - 9 = 
9 + 6 = 	12 - 8 = .
Câu 2. Đọc và viết số : 
	- 100: ..
 - Ba chục bảy đơn vị :..
Câu 3. Quan sát hình dưới đây rồi ghi tên hình vào chỗ chấm : 
	A B
	 C D
	 Hình
Câu 4. Đặt tính rồi tính : 
	14 + 36	10 – 4	 35 + 18	 80 – 26
......
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
 a) 2 dm = .. cm.
	A. 2	 B. 20	 C. 3 D. 4	
 b) 1 ngày = .. giờ
 A. 6 B. 12 C. 24 D. 10 
Câu 6. Tìm y : 
 y + 27 = 48 	 y - 18 = 46
.
Câu 7. Tính : 
 7+ 3 + 5 =..	 50 - 20 + 8 =.
 = . 	= .
Câu 8. Viết tiếp câu hỏi rồi ghi phép tính bài toán
 Lớp 2A1 có 33 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Hỏi ..............................................................................................................................................................................................................................................
 Tóm tắt Bài giải
Câu 9. Hình bên có mấy hình tứ giác ? 
 	A. 1 hình	B. 2 hình
C. 3 hình	D. 4 hình
Câu 10. Mẹ mua về 2 chục ki-lô-gam gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 ki-lô-gam gạo nếp. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? 
 Tóm tắt Bài giải 
. 
Họ và tên : ........................................................... Lớp : ............................
Thứ sáu, ngày 03 tháng 4 năm 2020
ÔN TOÁN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1. Tính nhẩm: 
 6+ 4 = . 15 - 8 = ................
 9+ 6 = 	 17 - 9= ..
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a) 33 - 3 - 20 = . 
 A. 30 B. 10 C. 50 D. 20 
 b) 90 – 60 + 15 = 
A. 60 B. 30 C. 45 D. 20
Câu 3. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 3dm, 6dm, 4dm là : 
 A. 9 B. 10 C. 13 D. 5 
Câu 4. Đặt tính rồi tính: 
 	 25 + 36 46 + 54 54 – 37 100 - 36
.
.
....
 Câu 5. Số thích hợp điền vào ... D. Điểm B
Câu 4. Điền dấu ( > ,< ,=) thích hợp vào chỗ chấm: 
 49 54 99 . 89
Câu 5. Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp: 
- Độ dài cây bút chì 12..
- Độ dài một gang tay của mẹ vào khoảng 2..
Câu 6. Số lớn nhất trong các số sau là 39, 95, 75 
A . 39	B. 75	C. 95 D. 20
Câu 7. Đặt tính rồi tính :
25 + 43	86 –53	75 +	25 65 - 45
Câu 8. Viết tiếp nội dung câu hỏi của bài tập sau vào chỗ chấm:
 Bạn Mai cao 95cm, bạn Hoa thấp hơn bạn Mai 3cm. Hỏi ..
	Tóm tắt Bài giải
Câu 9. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 3dm, 4 dm , 5 dm, 6 dm :
A. 7 dm	B. 9 dm	C.11dm D.18dm
 Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 4 cm :
A. 16cm	B. 12cm	 C. 8 cm	 D. 4 cm	
Câu 10. Có 3 chục quyển vở cô đã phát cho các bạn đạt giải phong trào của trường 24 quyển vở. Hỏi cô còn lại mấy quyển vở ?
	 Tóm tắt	Bài giải
Họ và tên : ........................................................... Lớp : ............................
Thứ tư, ngày 08 tháng 4 năm 2020
ÔN TOÁN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện các bài tập sau:
Câu 1. Tính nhẩm :	
7 + 5 = 	11 - 9 =
9 + 4 = 	12 - 7 =	
Câu 2. Viết (theo mẫu) : 
Đọc số
Viết số
Bảy mươi chín
79 
32
96
Năm chục ba đơn vị
Sáu mươi bảy
Câu 3. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh 20 cm, 10cm, 20 cm là:
30 cm 	B.40 cm	C. 50 cm	 D. 20 cm	
Câu 4. Đặt tính rồi tính : 
23 + 40 	93 – 35	37 + 15	72 – 39
Câu 5. Tìm y biết : 
 16 + y = 25	
25	B. 41	 C. 9	D. 16
 y - 3 = 15
15 	B. 18 	 C. 3 	 D. 12	
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 10 cm =.dm. 
10	B. 1	C. 100 D. 2	
 1 ngày =.giờ. 
12	B. 24	 C. 60 	 D. 10	
Câu 7. Trong các số 75, 57, 79, 97 
 - Số lớn nhất là :.
- Số bé nhất là :..
Câu 8. Một đội sửa đường có 17 nữ và 28 nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu người ?
 Tóm tắt 	Bài giải
Câu 9. Trong hình bên: 
- Có hình tam giác 
 - Có hình tứ giác
Câu 10. Viết tiếp nội dung câu hỏi của bài toán :
 Hùng mua được 59kg mận. Mai mua nhiều hơn Hùng 14kg mận. Hỏi ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
 Tóm tắt 	 Bài giải 
................................................................................................
Họ và tên : ........................................................... Lớp : ............................
Thứ hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020
ÔN TOÁN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau của 59 là:
A. 61	B. 58	C. 59	D. 60
Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 15cm + 5cm = . cm
A. 20	B. 15	C. 10	D. 5
Câu 3 : Tìm x : 
 x – 8 = 24
 A. x= 8	B. x =24	C. x = 32	D. x = 22
Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 100 – 10 =  
A. 100	 B. 90	 C. 80	 D. 10
Câu 5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 9dm + 10dm =  dm
A. 19dm	 B. 91dm	 C. 9dm	 D. 10dm
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
A. 7 giờ	B. 12 giờ	
C. 7 giờ 12 phút	D. 12 giờ 7 phút
Câu 7: 
Tính nhẩm :
8 + 8 = ..	12 – 5 = ..
Đặt tính rồi tính :
49 + 25	52 – 28
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2020_2021_lan_5.docx