Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Mẫu: Viết số: 110         Đọc số: Một trăm mười

A) Số 150 đọc là:

a. Mười lăm mươi                     b. Một trăm năm mươi                     c. Một trăm linh năm

B) Số 140 đọc là:

a. Một trăm bốn mươi               b. Một bốn mươi                               c. Một trăm bốn chục

C) Số 190 đọc là:

a. Một trăm linh chín                b. Một trăm chín chục                     c. Một trăm chín mươi

D) Số 160 đọc là:

a. Một trăm sáu mươi                b. Một trăm sáu mươi chục             c. Mười sáu không

E) Số 200 đọc là:

a. Hai mươi trăm                       b. Hai mươi chục                              c. Hai trăm

Bài 2: Chọn dấu  >, < thích hợp vào chỗ chấm.


 

docx 4 trang Mạnh Hưng 21/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 - Bài: Các số tròn chục từ 110 đến 200 - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu
g trăm đều là 1
Hàng chục: 3 120
III. Thực hành
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Mẫu: Viết số: 110	Đọc số: Một trăm mười
A) Số 150 đọc là:
a. Mười lăm mươi	b. Một trăm năm mươi	c. Một trăm linh năm
B) Số 140 đọc là:
a. Một trăm bốn mươi	b. Một bốn mươi	c. Một trăm bốn chục
C) Số 190 đọc là:
a. Một trăm linh chín	b. Một trăm chín chục	c. Một trăm chín mươi
D) Số 160 đọc là:
a. Một trăm sáu mươi	b. Một trăm sáu mươi chục	c. Mười sáu không
E) Số 200 đọc là:
a. Hai mươi trăm	b. Hai mươi chục	c. Hai trăm
Bài 2: Chọn dấu >, < thích hợp vào chỗ chấm.
>
<
=
<
=
>
=
>
<
>
<
=
100  110
>	b. <	c. =
140  140
	c. =
150  170
=	b. 
190  150
>	b. =	c. <
Đáp án
Bài cũ
Bài 1
a. 300
b.700
Bài 2:
c. 900
a. 1000
Bài mới
Bài 1:
b. Một trăm năm mươi
a. Một trăm bốn mươi
c. Một trăm chín mươi
a. Một trăm sáu mươi
c. Hai trăm
Bài 2:
b. <
b. >
a. <
a. >
Bài 3:
b. <
c. =
b. <
a. >

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_bai_cac_so_tron_chuc_tu_110_de.docx