Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

1. Viết ( theo mẫu)

Bảy mươi : 70 
Bảy mươi mốt :…………………………………. 
Bảy mươi hai :…………………………………. 
Bảy mươi ba :…………………………………. 
Bảy mươi tư :………………………………….

Bảy mươi lăm :…………………………………. 
Bảy mươi sáu :…………………………………. 
Bảy mươi bảy :…………………………………. 
Bảy mươi tám :…………………………………. 
Bảy mươi chín :…………………………………. 
Tám mươi:…………………………………. 

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

 

pdf 6 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020
 đơn vị 
4. Viết đúng ghi đ, sai ghi s 
a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị 
 Bảy mươi : 70 
 Bảy mươi mốt :. 
 Bảy mươi hai :. 
 Bảy mươi ba :. 
 Bảy mươi tư :. 
 Bảy mươi lăm :. 
 Bảy mươi sáu :. 
 Bảy mươi bảy :. 
Bảy mươi tám :. 
Bảy mươi chín :. 
 Tám mươi:. 
4 
 Số 96 gồm 90 và 6 
 Số 96 gồm 9 và 6 
b) Số 73 gồm 70 và 3 
 Số 73 gồm 7 và 3 
 Số 73 là số có 2 chữ số 
5. Nối tranh vẽ với số thích hợp: 
85 58 
5 
Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2020 
TOÁN 
So sánh các số có 2 chữ số 
1. , = 
44 . 48 52 . 25 70 . 90 
45 . 40 28 . 90 76. 67 
67 . 40 + 10 59 . 55 78 . 90 
17 .. 10 + 7 85 .79 78 .82 
2. Khoanh vào số lớn nhất : 
a) 60, 62, 66 ; b ) 82, 77, 88 
b) 92, 69, 80 ; d ) 55, 47, 60, 39 
3. Khoanh vào số bé nhất : 
a) 60, 62, 66 ; b ) 82, 77, 88 
b) 92, 69, 80 ; d ) 55, 47, 60, 39 
4. Viết các số 72, 45, 62 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:. 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
5. Viết đúng ghi đ, sai ghi s: 
a) Số 26 là số có 2 chữ số. 
b) 26 < 62 
c) Số 44 là số có một chữ số 
d) Số 50 là số có 2 chữ số 
6 
Thứ sáu, ngày 24 tháng 4 năm 2020 
TOÁN 
Luyện tập 
1. Viết số: 
a) Mười ba :  b) Sáu mươi sáu: 
Ba mươi: .. Bốn mươi hai :.. 
Mười hai: Mười :  
Hai mươi: Sáu mươi chín :.. 
Tám mươi mốt : Chín mươi lăm: . 
2. Viết theo mẫu 
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 
a) Số liền sau của 32 là: ; Số liền sau của 32 là: 
b) Số liền sau của 36 là: ; Số liền sau của 57 là: 
c) Số liền sau của 97 là: ; Số liền sau của 48 là: 
d) Số liền sau của 66 là: ; Số liền sau của 75 là: 
3. >, <, = 
26 . 62 57 . 25 70 . 20 + 50 
36 . 40 28 . 52 76. 60 + 10 
67 . 49 56 . 65 88 . 80 + 10 
4. Viết (theo mẫu) 
a) Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị ; ta viết : 75 = 70 + 5 
b) Số 66 gồm chục và  đơn vị ; ta viết : 66 =  
c) Số 80 gồm chục và  đơn vị ; ta viết : 80 =  
d) Số 92 gồm chục và  đơn vị ; ta viết : 92 =  

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2019_2020.pdf