Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (trang 136, 137) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu

THỰC HÀNH

Các con nhớ đọc thật kĩ yêu cầu và làm bài thật cẩn thận nhé !

Câu 1: Dãy số nào viết đúng các số sau

     Viết số: hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy.

 A.   20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28.

B.    20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27.

C.    19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27.

 Câu 2: Các số sau đọc là

     Đọc số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49.

A. bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.

B. bốn mươi, bốn mươi một, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.

C. bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi năm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.

 

docx 6 trang Mạnh Hưng 21/12/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (trang 136, 137) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (trang 136, 137) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (trang 136, 137) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Hoàng Diệu
 Dãy số nào viết đúng các số sau
 Viết số: hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy.
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28.
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27.
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27.
Câu 2: Các số sau đọc là
 Đọc số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49.
A. bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.
B. bốn mươi, bốn mươi một, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.
C. bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi năm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín.
Câu 3: Các số còn thiếu ở tia số sau là
	A. 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32
	B. 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34
	C. 19, 20, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32
Câu 4: Số thích hợp viết vào các ô trống dưới đây là
31
34
40
 	A. 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43
	B. 31, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42
	C. 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42
Câu 5: Con rèn đọc, viết các số có hai chữ số vừa được học cho ba mẹ xem nhé!
....
PHẦN NHẬN XÉT (DÀNH CHO PHỤ HUYNH)
 Phụ huynh dựa vào nội dung bài học trên để kiểm tra việc hiểu bài và thực hành của các con.
 Hoàn thành tốt: HS nhận biết nhanh về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết chính xác thứ tự các số từ 20 đến 50.Thực hành nhanh và đúng các bài tập theo yêu cầu.
 Hoàn thành: HS nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50.Thực hành đúng các bài tập theo yêu cầu.
 Chưa hoàn thành: HS chưa nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Chưa nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.Thực hành chưa đúng các bài tập theo yêu cầu. 
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: A. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
 A. Bài giải
 Cả hai lớp vẽ được

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_trang.docx