Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 4 (Dạng cơ bản và nâng cao) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Lịch

Dạng 1. Thực hành với 4 phép tính với số tự nhiên

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 56789 + 1655897                               b) 456893 - 123456

c) 256789 +39987                                  d) 9685413 - 324578

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

a) 428 x 39  - 4674 : 82                       b) 324x 250 + 5781: 47

c) 309 x 207 + 2488 : 35                     d) 2057 x 23 - 9146 : 72

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

 a.1344 : 24    b.  432 : 36       c. 10395 : 231       d. 28624 : 212         e.16884 : 126   

  9108 : 36          9450 : 35         68044 : 315          37100 : 212               38481 : 27 

  899 : 29          17825 : 67        28905 : 123          42927 : 349                44604 :236

Bài 4: Tìm x :   

a) 30240 : = 42   

b)  x x 12 = 2412         

c) x x 37 = 1135       

d) 25 x  x = 9100

e) ( x + 3 ) x 247 = 40755

f) 57316 : ( x - 8 ) = 623

Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng

docx 12 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 4 (Dạng cơ bản và nâng cao) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Lịch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 4 (Dạng cơ bản và nâng cao) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Lịch

Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 4 (Dạng cơ bản và nâng cao) - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Lịch
 2007cm2 = ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
Bài 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 45 cm = 245 ....
b) 5 tấn 6.... = 56 tạ
c) 4m2 42 ...= 442 dm2
d) 1 giờ 7...= 67 phút
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
Dạng 3. Dấu hiệu chia hết
Bài 8: Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 9:
a) Hãy tìm a và b để cho 24ab chia hết cho cả 2,3, 5 và 9
b) Hãy viết thêm hai chữ số vào bên phải số 283 sao cho được số mới cùng chia hết cho 2,3,5.
Dạng 4. Phân số - Tính chất cơ bản phân số
\Bài 11: Rút gọn phân số:; ;;;;;
Bài 12: Quy đồng các mẫu số các phân số
 a)	b) 	 c)
 e)	g) 	h)
Bài 13: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
a)	b) c)
Dạng 4. Giải toán 
Bài 14: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 15: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 26, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 16: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày?
Bài 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm², chiều dài là 45 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó ?
Bài 18: Một tổ thợ xây nhận 975 000 đồng tiền công . Hỏi trung bình mỗi người thợ nhận được bao nhiêu tiền, biết rằng tổ đó có 15 người thợ.
Bài 19: Có 494 000 đồng mua được bao nhiêu quyển sách từ điển tiếng Anh ? Biết rằng giá tiền 1 quyển sách từ điển tiếng Anh là 38 000 đồng .
Bài 20: Để chuyển 38 tạ hàng cần 1 xe tải . Hỏi nếu chuyển 138 tạ hàng cần bao nhiêu xe tải?
Bài 21: Người ta xếp đều 360 bộ bàn ghế cho 24 phòng học. Hỏi có 45 bộ bàn ghế và xếp như trên được bao nhiêu phòng học ?
Bài 22...hông đáng kể )
Bài 29: Một quầy hàng lương thực buổi sáng bán được 130 kg gạo tẻ và 105kg gạo nếp . Tính xem cửa hàng bán được bao nhiêu tiền , biết rằng giá 1kg gạo tẻ là 15 500 đồng và giá 1kg gạo nếp là 23 000 đồng ?
Bài 30: Vườn nhà bác An trồng 12 luống su hào mỗi luống 35 cây và 12 luống bắp cải mỗi luống 28 cây. Hỏi bác An trồng tất cả bao nhiêu cây su hào và bắp cải ?
II. BÀI TẬP NÂNG CAO
Phần 1. Trắc nghiệm:
Viết đáp số hoặc câu trả lời ngắn gọn vào ô trống.
STT
Câu hỏi
Đáp số,
câu trả lời
Trong các phân số sau, phân số nào là phân số lớn hơn 1: 12; 21; 1326; 1081022
Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 31, tử số kém mẫu số 7 đơn vị.
Tỡm x biết: = 
Có 5 yến gạo nếp chia đều cho 6 gia đình. Hỏi mỗi gia đình nhận được mấy yến gạo nếp?
Để số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp cần thay vào chữ a là:
Tìm ba phân số lớn hơn và bé hơn .
Trong cỏc số 4510; 2075; 23409; 301200 số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9?
Một cửa hàng bán đầu, ngày đầu bán được số dầu, ngày thứ hai bán được số dầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu phần số dầu?
Viết phân số thành tổng của 3 phân số có tử số bằng 1.
Viết phân số thành tổng của 2 phân số có mẫu số khác nhau:
Phần 2: Tự luận 
Bài 1: Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần tô màu trong mỗi hình sau:
Bài 2: Viết (theo mẫu):
a) 8 : 9 =; 4 : 7 = ; 23 : 25 = ... ; 6 : 19 = .. 
b) 16 : 4 = = 4; 24 : 3 = ; 35 : 5 = ....... ; 56 : 8 = 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
 a) = = = a) = = = 
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
 = .. =  
 = .. = . 
Bài 5: Trong các phân số: ; ; ; ; ; 
Các phân số tối giản là:
Các phân số bằng là: .................................
Bài 6: Tính:
a) =  b) =
Bài 7: Hãy viết ; và 2 thành các phân số có mẫu số chung là 24.
Bài 8: Tính:
a) =  b) =
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 = = = = = 
Bài 10: Rút gọn phân số: 
....................................................................
...hứ hai mỗi giờ chảy đượcbể, vòi thứ ba mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau một giờ cả ba vòi cùng chảy được bao nhiêu phần bể nước?
Bài giải:
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
MÔN TIẾNG VIỆT
1. Chính tả: - Chép lại các bài viết sau:
Bài 1 : Kim tự tháp Ai Cập( trang 5 )
Bài 2 : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp ( trang 14 )
Bài 3 : Trống đồng Đông Sơn ( trang 17 )
Bài 4 : Sầu riêng ( trang 34 )
2. Tập đọc 
Ôn các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 22 và trả lười các câu hỏi cuối bài.
( Mong phụ huynh kí vào phiếu này khi con đã đọc )
3. Luyện từ và câu ( Thực hện vào vở ôn Tiếng Việt )
Bài 1: Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào ?
a. Ai, gì, nào, sao, không
c. Ai, A, nhé, nhỉ, nghen
d. A, ối, trời ơi, không,
Bài 2: Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ? 
a. Công chúa ốm nặng
b. Nhà vua buồn lắm
c. chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn.
Bài 3: Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập bên dưới:
 (1) Vợ chồng nhà Sói mấy hôm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời lạnh, bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ xíu giắt sâu trong răng Sói chồng, rồi bôi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, không rên hừ hừ nữa.
 a) Tìm và viết lại các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.
 b) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ và 2 gạch vị ngữ của từng câu tìm được.
Bài 4: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
 a). mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
 b) ......................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
 c) Trong chuồng, ..............kêu “chiêm chiếp”, ...............kêu “ cục tác”, .................
 thì cất tiếng gáy vang. 
Bài 5: a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: 
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: 
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: 
Bài 6: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
- Sáng nào cũng vậy, ô

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_tieng_viet_toan_lop_4_dang_co_ban_va_nang.docx