Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1 lần 3 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

Câu 14:

 a. Chọn vần  thích hợp điền vào chỗ trống 

- ong hay ông:    con …….;          cây th…..

- iên hay iêng :  Hà  T …. ;          Sầu  r …..                                        

b. Chọn âm đầu x, s, ngh, ng  thích hợp điền vào chỗ trống:

    - lá ……en ,                                     …e đạp.

    - …….ĩ  ngợi ,                               ……ửi mùi.

Câu 15:

a) c, k, hay q:

… ính nể

… ua cảm

…  ánh   … am

 

b, ng hay ngh:

  …    ênh    …  ang

tinh    …    ịch

…   ạnh trê

docx 8 trang comai 21/04/2023 5520
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1 lần 3 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1 lần 3 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

Bài tập ôn tập môn Tiếng Việt lớp 1 lần 3 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân
nh sang nhà bé, anh rất lịch sự. Cả gia đình bé quý anh Minh.
Bé Lâm tập đi
 Nhà bạn Giang có bé Lâm. Bé đang lẫm chẫm tập đi. Bé chăm chỉ lần ghế tập đi khắp nhà. Có khi vấp ngã, bé i ỉ nhè. Giang dỗ bé, Giang chẳng hề mắng bé. Bé rất quý Giang. 
HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
LUYỆN TẬP
Đề số 1
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
II. BÀI TẬP
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”:
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”: 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề số 2
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
II. BÀI TẬP
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”: 
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đề số 3
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
II. BÀI TẬP:Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi:
A. Đi kiếm rơm
C. Đi kiếm bạn
B. Đi kiếm ăn
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian:
A. Đêm về
B. Giữa trưa
C. Tối đến
Câu 3
a) Chim Sẻ thường sống ở:
b) Hãy kể tên 2 con chim:..
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề số 4
I/ Đọc hiểu : Nối 
Câu 1. Điền c hay k ?
.....ái .....éo .....ua bể
Câu 2. Điền anh hay inh ?
tinh nh ..... k .............. sợ
Câu 3. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:
Lưỡi c.... Trời m.... Con c....
Câu 4.Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm
- cây b. . `. . .. ; bánh c . ... . . .;cây ch  . . . .; nắng chang ch ......ngh: vào chỗ chấm:e..óng; ...ĩ..ợi.
Câu 14:
 a. Chọn vần  thích hợp điền vào chỗ trống 
- ong hay ông:    con .;          cây th..
- iên hay iêng :  Hà  T . ;          Sầu  r ..	
b. Chọn âm đầu x, s, ngh, ng  thích hợp điền vào chỗ trống:
    - lá en ,                                     e đạp.
    - .ĩ  ngợi ,                               ửi mùi.
Câu 15:
a) c, k, hay q:
 ính nể
 ua cảm
 ánh  am
b, ng hay ngh:
  ênh  ang
tinh  ịch
 ạnh trê
II. Đọc hiểu: Nối ô chữ cho phù hợp
Câu 1. Cột A Cột B
Sóng vỗ
bay lượn.
Chuồn chuồn
rì rào.
Câu 2. Cột A Cột B
Câu 3: Cột A Cột B
Câu 4. Cột A Cột B
Câu 5. Cột A Cột B
Câu 6. Cột A Cột B
 Chị ngã
như ý
 Ván sự
em nâng
 Mưa
gió hòa
Câu 7: Cột A Cột B
Đề số 5.
VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn - chép vào giấy kẻ ô li 
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_tieng_viet_lop_1_lan_3_truong_tieu_hoc_bu.docx