Bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021
Bài 4. Số?
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị Số 20 gồm … chục và … đơn vị Số 14 gồm … chục và … đơn vị Số 11 gồm … chục và … đơn vị Số 18 gồm … chục và … đơn vị |
b) Số liền trước của số 13 là …… Số liền sau của số 16 là …… Số liền sau của số 19 là …… Số liền trước của số 18 là …… Số liền trước của số 11 là …… |
c) Mẹ mua hai chục trứng. Vậy mẹ đã mua … quả trứng.
Bài 5. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………...
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021
ượt khó, xuyên suốt, bánh cuốn, chuột nhắt, ngạc nhiên, khuyên nhủ. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng bay vừa thì râm. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 20 Họ và tên: .. Lớp: 1 Môn Toán Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 18 gồm chục và đơn vị. + Số 13 gồm đơn vị và chục. + Số 16 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số 10 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước số 20 là + Số liền sau số 10 là + Số liền trước số 17 là + Số bé nhất có một chữ số là + Số bé nhất có hai chữ số là Bài 2. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 18 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3. Số? 10 + = 18 16 – = 13 14 + 5 = 19 – 3 – = 11 .... + 3 = 17 19 – 3 = – 5 = 12 15 + – 8 = 10 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 2 19 – 9 17 – 3 18 – 6 10 + 6 8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 5 19 – 2 Bài 5. Nối với số thích hợp: 19 < < 16 16 < < 20 15 16 17 18 19 20 Bài 6. Viết phép tính thích hợp: Minh : 11 nhãn vở Hạnh : 8 nhãn vở Cả hai bạn : nhãn vở? Hiền : 17 quả vải Cho bạn : 4 quả vải Còn lại : quả vải? Môn Tiếng Việt A. Đọc: Mùa hạ Sang tháng tư, xuân vừa tàn, nắng hạ tràn về. Mùa hạ là mùa của nắng, của mưa. Nắng chang chang, gay gắt. Mưa sầm sập đổ thật bất ngờ. Mùa hạ là mùa của hoa sen, hoa nhài, hoa loa kèn. Hoa sen toả ngan ngát. Hoa nhài, hoa loa kèn thì khoe sắc trắng giản dị mà mang đậm nét tinh khiết, thanh cao. B. Bài tập Tìm trong bài “Mùa hạ”: + 3 tiếng chứa vần chỉ có âm chính: .. + 3 tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính: .. + 3 tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối: .. + 2 tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính, âm cuối: .. . C. Viết: BÀI TẬP CUỐI TUẦN 21 Họ và tên: .. Lớp: 1 Môn Toán Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: a. Số 15 đọc là: A. mười năm B. mười lăm C. một năm b. Số nào dưới đây lớn hơn 18? A. 19 B. 16 C. 10 c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:... đến lớn: Từ lớn đến bé: ... Bài 5. Tính: 12 + 4 = 14 – 4 = 10 + 3 + 4 = 12 + 6 – 2 = 15 + 1 = 15 – 2 = 15 – 3 + 7 = 17 – 7 + 5 = 13 + 6 = 19 – 6 = 19 – 6 – 3 = 19 – 1 + 1 = 11 + 6 = 17 – 0 = 18 + 1 – 9 = 15 + 3 + 1 = Bài 6. Số? 17 + 2 - 3 + 2 - 4 18 6 - 2 + 6 - 3 Bài 7. >, <, =? 13 + 4 . 17 13 + 5 . 17 – 1 17 – 7 . 17 – 5 17 – 2 . 16 14 + 0 . 17 – 3 12 + 0 . 12 – 0 16 + 1 . 15 13 + 6 . 19 – 1 4 + 13 . 16 – 2 14 + 4 . 18 11 + 4 . 12 + 6 16 - 1 + 4 . 18 + 0 Bài 8. Nối (theo mẫu): 18 - 3 10 + 4 + 4 19 - 1 - 5 12 + 6 - 4 19 + 0 - 4 19 - 6 + 4 13 14 15 16 17 18 Bài 9. Số ? - 8 < 12 + = 16 + 3 12 + > 18 + 0 = 13 + 3 – 5 Bài 10. Viết phép tính thích hợp: a. Có : 17 bóng bay. Đã vỡ : 7 bóng bay. Còn : .... bóng bay? *b. Có : 19 cái kẹo Cho bạn : 5 cái kẹo Ăn : 3 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? Bài 11. Viết tiếp số hoặc câu hỏi vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán 1: Có 1 gà mẹ và có 9 gà con. Hỏi ....................................................................... ? Bài toán 2: Em có ... cái kẹo, mẹ cho em thêm ... cái kẹo. Hỏi em có tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài toán 3: Đàn gà có 15 con gà mái và 3 con gà trống. Hỏi ............................................ ? Bài 12. Dựa vào tranh hoặc tóm tắt, viết bài toán thích hợp (theo mẫu): Tóm tắt: Có : 17 quả nhót Ăn : 6 quả nhót Còn : ... quả nhót? Bài toán: An có 17 quả nhót, An đã ăn 6 quả nhót. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu quả nhót? Tóm tắt: Có : 16 cái bánh Đã ăn : 4 cái bánh Còn lại: cái bánh? Bài toán: ? Bài toán: ? B D Bài 13. Trong hình vẽ bên: Có điểm. Có đoạn thẳng. C A Có hình tam giác. Môn Tiếng Việt A. Đọc: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập 2) - Các em đọc các bài sau: 1. Cây xoài (trang56) 2. Hoa loa kèn (trang 59) 3. Tết Nguyên đán (trang 60) 4. Về quê (trang 62) 5. Hoa lay ơn (trang 65) B. Viết: (Bài tập thực hành Tiếng Việt CNGD lớp 1 – Tập...... 17cm – 2cm = 10cm – 2cm + 1cm = 15cm + 2cm = .... 16cm – 6cm = 19cm – 4cm – 5cm = 17cm + 1cm = 19cm – 4cm = 11cm + 5cm + 2cm = Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Trên cành cây có 12 con chim, 3 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Tóm tắt Có : con chim Bay đi : con chim Còn lại : con chim ? Bài giải Trên cành còn lại số con chim là: ..... Đáp số : b) Tổ Một có 10 bạn nữ, tổ Hai có 7 bạn nữ. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn nữ? Tóm tắt Tổ Một : bạn nữ Tổ Hai : bạn nữ Cả hai tổ có : bạn nữ? Bài giải Cả hai tổ có số bạn nữ là: Đáp số : Bài 4. Em hãy tóm tắt rồi giải bài toán: a) An có 11 viên bi, Bình có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải . . . b) Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn? Tóm tắt Bài giải . . . Bài 4. Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: Tóm tắt: Có : 7 quả bóng xanh Có : 2 quả bóng vàng Có tất cả: quả bóng? * Bài toán: Bài giải *Bài 5. Em hãy tự lập một bài toán rồi giải bài toán đó: * Bài toán: Bài giải * MÔN TIẾNG VIỆT * * Đọc: Em hãy luyện đọc lại các bài sau trong Sách giáo khoa Tiếng Việt Công nghệ Giáo dục (tập 2): 1. Đêm qua con nằm mơ (trang 105) 2. Trí khôn (trang 107) 3. Mô – da (trang 109) * Viết: Em hãy viết bài Mô - da vào vở Chính tả ở nhà. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 23 Họ và tên: .. Lớp: 1 * MÔN TOÁN * Bài 1. Tính: a) 3 cm + 1 cm = 8 cm + 1 cm = ... 12 cm + 6 cm = ... 4 cm + 5 cm = ... b) 10 cm - 7 cm = 9 cm - 2 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 15 cm - 5 cm = ... c) 12cm + 2cm + 5cm = 4cm + 13cm – 2cm = 18cm – 4cm – 4cm = 16cm – 6cm + 9cm = Bài 2. Số tròn chục? 10 40 70 90 50 10 Bài 3. Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 50 Năm mươi 30 . . Sáu mươi 80 . 90 . .. Hai mươi Ba chục: 30 20: Hai chục Bốn chục:.... 80: .......... Bảy chục: .... 90: ........... Chín chục:.... 10: ........... Sáu chục: . 50: .. Bài 4. >,
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_cuoi_tuan_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1_nam_ho.docx