Bài tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Khối 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Câu 1: Số liền sau số 58263 là:

A. 58264                         B. 58236                                 C. 58262                        D. 58362

Câu 2:  Kết quả của phép tính 32dm + 25dm được đổi ra cm là: 
     A. 57cm                B. 57dm                                C.570cm                           D.570dm

Câu 3: Miếng bìa hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích hình vuông là:

A. 24cm2                          B. 12cm2                         C. 36cm2                         D. 60 cm2

Câu 4: 5 giờ 40 phút còn gọi là:

A. 6 giờ kém 20 phút        B. 6 giờ kém 40 phút         C. 4 giờ 50 phút             D. 6 giờ 10 phút

B/ PHẦN TỰ LUẬN: 

Câu 1:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

37529 + 46146                     94854 - 9281             1207 x 7                         29464 : 4

docx 3 trang comai 14/04/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Khối 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Khối 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Du

Bài tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Khối 5 - Trường Tiểu học Nguyễn Du
.........................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
 .....................................
Câu 2:Tính giá trị của biểu thức ( 1 điểm)
a/ 7560 – 1560 x 2 = ......................................... ; b/ ( 4598 – 1754 ) x 5 =...................................
 = .......................................... = ..................................
Câu 3: Có 9345 viên gạch được xếp đều vào 3 lò nung. Hỏi với 2 lò nung có bao nhiêu viên gạch ? (1,5 điểm) 
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi 40cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó, biết chiều rộng hình chữ nhật đó là 8cm. (1,5 điểm)
Bài giải:
....................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
.....................................................................................
Bài giải:
...................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
Câu 5: Tìm Y (1điểm) Y : 4 + 790 = 1590
..............................................................................................
3115 x 2 = 6230 ( viên gạch)
Đáp số: 6230 viên gạch
Câu 4: Bài giải: 
 Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 40 : 2 = 20 ( cm ) 
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
 20 - 8 = 12 (cm) 
 Diện tích tờ giấy bìa đó là : 
 12 x 8 = 96 (cm2 ) 
 Đáp số: 96 cm2 
Câu 5: Tìm X 
Y : 4 + 790 = 1590
 Y : 4 = 1590 – 790 
 Y : 4 = 800 
 Y = 800 x 4 
 Y = 3200 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_khoi_5_truong_tieu_hoc_n.docx