Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học Xuân Bắc SỐ PHÁCH Lớp 5.............. Họ và tên: .. . GV coi KT: .. . ..... ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) GV chấm bài:............................................................................. Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng ( 5 điểm) Câu 1. ( M1 - 0,5 điểm) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 100 1000 35 256 A. B. C. D. 35 500 100 300 8 Câu 2. ( M1 - 0,5 điểm) Hỗn số 6 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 6,8 B. 6,08 C. 6,008 D. 6,80 Câu 3. ( M1 - 0,5 điểm) Số thập phân gồm: hai mươi tám đơn vị, năm phần trăm được viết là : A. 28, 5 B. 2,85 C. 28, 05 D. 208,05 Câu 4. ( M1 - 0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 87,329 là: 9 9 9 A. B. C. D. 9 đơn vị 1000 100 10 Câu 5.(M1-0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 47,643 ; 46,634 ; 47,354 ; 46,345 là: A. 47,643 B. 46,634 C. 47,354 D. 46,345 Câu 6.(M1-0,5 điểm) Phân số nào sau đây bé hơn 1 5 8 9 12 A. B. C. D. 3 7 9 15 Câu 7. ( M1 - 0,5 điểm) Diện tích đất tự nhiên của huyện Xuân Trường là 112,8 km2. Vậy diện tích đó bằng bao nhiêu ha? A.1128 ha B. 11280 ha C. 112800 ha D. 1,128 ha Câu 8. ( M1 - 0,5 điểm) 3 kg 25 g = kg Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,025 B. 3,25 C. 325 D. 3025 Câu 9. ( M2 - 0,5 điểm) 5m2 15cm2 = m2 Số điền vào chỗ chấm là: A. 5,15 B. 5,015 C. 5,0015 D. 50015 Câu 10. ( M2 - 0,5 điểm) Bốn bạn Việt, Nam, Hòa, Bình có số đo chiều cao lần lượt là: Việt: 1,42 m; Nam: 1m 38 cm; Hòa: 144 cm; Bình: 1,5 m. Bạn cao nhất là: A. Việt B.Nam C. Hòa D. Bình Học sinh không được viết vào khoảng này Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm). Câu 11. ( M2 - 1 điểm) Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi 400 km thì hết bao nhiêu lít xăng? Đáp số:...................................... Câu 12. ( M3 - 0,5 điểm) Một đội công nhân có 8 người dự định đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người ? Trả lời: Muốn đắp xong đường đó trong 4 ngày thì cần . người Câu 13. ( M4 - 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết y × 3 < 16,28 Trả lời: Số tự nhiên y lớn nhất là:............................................. Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 14. ( M2 - 1 điểm) Tính 1 2 4 8 3 1 a. b. 5 + 5 : 5 9 × 4 ― 2 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 15. (M3 – 1,5 điểm) Giải bài toán: 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ rau? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 16. (M4 – 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 5 3 2 9 6 2 3 7 × + × + × + × 3 4 3 5 5 3 4 3 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I LỚP 5 Năm học 2023 – 2024 Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng ( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B C A D D B A C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm). Câu 11: 48 l 1 điểm Câu 12: 12 người 0,5 điểm Câu 13: y = 5 0,5 điểm Phần III. Tự luận (3 điểm) Câu 14: Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 15: 3 Chiều rộng thửa ruộng là: 80 x = 48 (m) 0,25 điểm 5 Diện tích thửa ruộng là: 80 x 48 = 3840 (m2) 0,5 điểm Số rau thu được: 3480 : 10 x 15 = 5760 ( kg) 0,25 điểm Đổi 5760kg = 57,6 tạ 0,25 điểm Đáp số: a) 3840 m2 b) 57,6 tạ 0,25 điểm Câu 16: 0,5 điểm. 5 3 2 9 6 2 3 7 5 3 3 7 2 9 5 2 × + × + × + × = × + × + × + × 3 4 3 5 5 3 4 3 3 4 4 3 3 5 5 3 3 5 7 2 9 6 = 4 × (3 + 3) + 3 × (5 + 5) 3 2 = 4 × 4 + 3 × 3 = 3 + 2 = 5
File đính kèm:
bai_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx