Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

CHỦ ĐỀ 4 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 BÀI 22 PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ FeistyForwarders_0968120672 KHÁ M PHÁ FeistyForwarders_0968120672 Có 32 quả Có 7 quả dưa hấu. Vậy có bao nhiêu dưa hấu và bơ. quả bơ? 32 – 7 = ? Chục Đơn vị 32 • 2 không trừ được 7, – lấy 12 trừ 7 bằng 5, Chục Đơn vị viết 5, nhớ 1 7 • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 25 35 – 7 = 25 FeistyForwarders_0968120672 HOẠT ĐỘNG FeistyForwarders_0968120672 1 Tính. 42 56 60 75 – – – – 8 9 5 6 34 47 55 69 2 Đặt tính rồi tính. 64 – 8 70 – 7 83 – 4 41 – 5 64 70 83 41 – – – – 8 7 4 5 56 63 79 36 FeistyForwarders_0968120672 3 Ngày thứ nhất, Mai An Tiêm thả 34 quả dưa hấu xuống biển. Ngày thứ hai, Mai An Tiêm thả ít hơn ngày thứ nhất Bài giải 7 quả. Hỏi ngày thứ Ngày thứ hai Mai An Tiêm thả số quả dưa hai Mai An Tiêm thả hấu xuống biển là: bao nhiêu quả dưa hấu xuống biển? 34 – 7 = 27 (quả) Đáp số: 27 quả dưa hấu. FeistyForwarders_0968120672 LUYỆN TẬP FeistyForwarders_0968120672 42 – 5 51 – 9 63 – 7 86 – 8 42 51 63 86 1 Đặt tính rồi tính. – – – – 5 9 7 8 37 42 56 78 2 Cắm hoa vào lọ thích hợp. 46 – 7 = 39 39 48 50 – 2 = 48 FeistyForwarders_0968120672 3 Đường về nhà sóc đi qua ba phép tính có kết quả bằng nhau. Tìm nhà cho sóc. 54 – 8 = 46 2 516 22 + 24 = 46 2 2 466 46 60 – 9 = 51 2 6 466 30 + 16 = 46 2 516 50 – 4 = 46 2 466 73 – 7 = 66 2 65 – 8 = 57 576 FeistyForwarders_0968120672 4 Trong vườn có 30 cây hoa hồng và hoa cúc. Mi đếm được có 9 cây hoa cúc. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây hoa hồng? Bài giải Trong vườn có số cây hoa hồng là: 30 – 9 = 21 (cây) Đáp số: 21 cây hoa hồng. FeistyForwarders_0968120672
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_bai_22_phep_tru_co_nho_so_co_hai_chu_so.pptx