Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Hòa bình, Hữu nghị

pptx 18 trang Biện Quỳnh 04/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Hòa bình, Hữu nghị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Hòa bình, Hữu nghị

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 (Luyện từ và câu) - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Hòa bình, Hữu nghị
 Luyện từ và câu
 Lớp 5B
 Mở rộng vốn từ:
Hòa bình - Hữu nghị
 Giáo viên: TNH Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2023
 Luyện từ và câu:
 Khởi động Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2023
 Luyện từ và câu:
Khởi động:
 Đặt câu để phân biệt 
 từ đồng âm “cờ” Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2023
 Luyên từ và câu:
 Mở rộng vốn từ:
 Hòa bình - Hữu nghị Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2023
 Luyện từ và câu:
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây 
 thành hai nhóm a và b:
 Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình,
thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn
hữu, hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
b) Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích Hữu
Có nghĩa là 
 Có nghĩa là“có”
“bạn bè” a/Chiến hữu 1-Bạn bè thân thiết .
b/Thân hữu 2-Tình bạn thân thiết. 
 3-Tình cảm bạn bè thân thiết 
c/Hữu hảo
d/Bằng hữu
 4-Bạn cùng chiến đấu.
e/Bạn hữu
 5-Bạn bè thân thiết 
g/Hữu ích
 6-Có tình cảm quý mến
h/Hữu hiệu
 7-Có lợi ích .
i/Hữu tình 8-Dùng được việc.
k/Hữu dụng 9-Có hiệu quả khi sử dụng. Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2023
 Luyện từ và câu:
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
 a. Hữu có nghĩa là “bạn bè”: 
 Hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu 
hảo, bằng hữu, bạn hữu.
 b. Hữu có nghĩa là “có”:
 Hữu hiệu, hữu ích, hữu dụng, hữu 
tình Quan hệ hữu nghị 
 QuanQuan hệQuốc hệ hữu hữu tế nghịnghị 
ViệtViệt Nam Nam – Lào – – Hoa Cam -Kỳpu-chia Khu công nghiệp Nhật Bản hợp tác với 
Sam sung - Bắc Ninh Việt Nam Lễ động thổ dự án Bệnh viện 
Hữu nghị tỉnh Xiêng Khoảng - Lào Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang – Hà Giang Bài 2/ 56
Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai 
 nhóm a và b: Hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp 
thời, hợp lệ,hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, 
thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn). 
 M: Hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào 
đó”. 
 M: Thích hợp Hợp
 Có nghĩa là Có nghĩa “đúng 
 “gộp lại” với yêu cầu đòi
(thành lớn hơn) hỏi nào đó” a/Phù hợp 1-Hợp lại làm một tổ chức.
b/Hợp nhất 2-Hợp với từ ngữ, ăn khớp . 
 3-Thỏa đáng về tình và lí lẽ.
c/Hợp lực
 4-Chung sức hoàn thành một việc.
d/Hợp tình 5-Đúng với thể thức, quy định.
e/Hợp thời 6-Phù hợp với yêu cầu khách quan 
 tại một thời điểm .
g/Hợp lệ 7-Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
h/Hợp pháp
 8-Hợp với yêu cầu, đòi hỏi.
i//Hợp lý 
k/Thích hợp 10-Đúng phới pháp luật.
 4 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:
 Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi 
hỏi nào đấy”: 
 Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp 
lệ, hợp pháp, hợp lí. Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông 
 tin và truyền thông ASEM
 (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu) Thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2023
 Luyện từ và câu:
 Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1. 
và 1 câu với một từ ở bài tập 2.
Ví dụ: - Ba Nam và ba em là chiến hữu 
cùng đơn vị bộ đội.
 - Chiếc máy khâu mẹ mua về làm 
được rất nhiều việc: may, vắt sổ, thêu , 
thật hữu dụng.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_5_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_ho.pptx