Bài giảng môn Luyện từ và câu lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:

    Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.

ppt 23 trang comai 21/04/2023 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Luyện từ và câu lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh

Bài giảng môn Luyện từ và câu lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Trường Tiểu học Lê Bá Trinh
 khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt. 
KHU S ẢN XU ẤT 
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nh à máy, xí nghiệp, doanh nghiệp. 
KHU B ẢO T ỒN THI Ê N NHI ÊN 
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài. 
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B 
A 
B 
sinh vật 
sinh thái 
hình thái 
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. 
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật có thể sinh ra lớn lên và chết. 
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. 
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Luyện từ và câu 
Vi sinh vật 
Sinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được. 
Bài 2 : Ghép tiếng bảo (có nghĩa “gi ữ , chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành t ừ phức v à tìm hiểu nghĩa của mỗi t ừ đ ó (có thể dùng T ừ điển tiếng Việt). 
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, v ệ 
Thảo luận 
nhóm đôi (3 phút) 
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, v ệ 
bảo 
đảm 
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được. 
Bảo hiểm : giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm. 
hiểm 
quản 
Bảo quản : giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt. 
toàn 
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát 
tồn 
Bảo tồn : giữ lại, không để cho mất đi. 
trợ 
Bảo trợ : đỡ đầu và giúp đỡ . 
vệ 
Bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. 
tàng 
Bảo tàng̣ : nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử 
 3. Thay t ừ bảo v ệ trong câu sau bằng một t ừ đồng nghĩa với nó: 
 Chúng em bảo v ệ môi trường sạch đẹp. 
gìn giữ 
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Luyện từ và câu 
 Chúng em bảo v ệ ...ho sẵn 
Hoạt động nối tiếp 
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Luyện từ và câu 
Chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_mo_rong_von_tu_bao_v.ppt