Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm ( Làm VBTTV/tr44) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phong Phú

Bài 1: Tìm từ ngữ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

Đặt 1 câu với các từ mà em tìm được.

 

ppt 10 trang Mạnh Hưng 18/12/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm ( Làm VBTTV/tr44) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm ( Làm VBTTV/tr44) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phong Phú

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm ( Làm VBTTV/tr44) - Năm học 2019-2020 - Trường tiểu học Phong Phú
 trái nghĩa với từ dũng cảm 
- Can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, anh hùng, anh dũng, quả cảm, gan lì 
- Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, hèn hạ, hèn mạt, bạc nhược, nhu nhược,  
Đặt 1 câu với các từ mà em tìm được. 
* Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : 
- bênh vực lẽ phải 
- Khí thế 
- Hi sinh 
Dũng cảm, 
dũng mãnh. 
anh dũng, 
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2020 
Luyện từ và câu 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. 
Dũng cảm 
anh dũng 
 dũng mãnh 
Bài 4 : Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): Làm VBTTV/ trang 45 
A 
Gan dạ 
Gan góc 
Gan lì 
B 
(chống chọi) kiên cường, không lùi bước 
gan đến mức trơ ra, không còn 
biết sợ là gì 
không sợ nguy hiểm 
 Thứ năm, ngày 16 tháng 4 năm 2020  Luyện từ và câu  Mở rộng vốn từ : Dũng cảm ( Làm VBTTV / trang 45)  Bài 5: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi cho chấm trong đoạn văn sau 
Anh Kim Đồng là một.rất..Tuy không chiến đấu ở..,nhưng nhiều khi đi liên lạc,anh cũng gặp giây phút hết sứcAnh đã hi sinh, nhưngsáng của anh vẫn còn mãi mãi. 
(Can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương,mặt trận ) 
Bài 5: 
Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: ( Đáp án) 
 Anh Kim Đồng là một . . . . . . . . . rất . . . . . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi. 
can đảm 
hiểm nghèo 
người liên lạc 
( , , , , ) 
tấm gương 
mặt trận 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.ppt