Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Trường Tiểu học Phố Châu

ppt 39 trang Biện Quỳnh 04/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Trường Tiểu học Phố Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Trường Tiểu học Phố Châu

Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Trường Tiểu học Phố Châu
 LỚP 5A3- TRƯỜNG TH TT PHỐ CHÂU MẢNH GHÉP BÍ 
 MẬT
 1 2
 3 4 1. Dân số nước ta 
 đứng thứ mấy trong 
 khu vực Đông Nam 
 Á?
a) Đứng thứ nhất.
b) Đứng thứ hai.
c) Đứng thứ ba. c Nhận xét về dân số 
 nước ta.
a) Không tăng.
b) Tăng nhanh.
 b Dân số nước ta 
 đông gây ra những 
 ảnh hưởng gì?
a) Thiếu việc làm, kinh tế sa sút.
b) Gây sức ép lên giáo dục, y tế, nhà ở.
c) Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường
d) Cả 3 ý trên đều đúng.
 d Nhờ đâu mà tốc độ 
tăng dân số nước ta 
 đã giảm đi trong 
 những năm qua?
 Thực hiện tốt công tác 
 kế hoạch hoá gia đình Địa lí
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dân tộc Việt Nam PHIẾU HỌC TẬP
 Câu hỏi Trả lời
 Nước ta có bao nhiêu 
dân tộc?
 Dân tộc nào có số dân 
đông nhất, phân bố chủ 
yếu ở đâu?
 Các dân tộc ít người 
sống chủ yếu ở đâu?
 Kể tên một số dân tộc ít 
người ở nước ta? PHIẾU HỌC TẬP
 Câu hỏi Trả lời
 Nước ta có bao Nước ta có 54 dân tộc
nhiêu dân tộc?
 Dân tộc nào có số Dân tộc Kinh (Việt) có số dân 
dân đông nhất, phân đông nhất, sống tập trung ở 
bố chủ yếu ở đâu? các đồng bằng, ven biển.
 Các dân tộc ít người Các dân tộc ít người chủ yếu 
sống chủ yếu ở đâu? sống ở vùng núi và cao nguyên.
 Kể tên một số dân Mường, Tày, Gia-rai, Tà-ôi, 
tộc ít người ở nước Hmông, Dao, Thái, 
ta? Chăm,Ba-na, Ê-đê, Dân tộc Kinh Thái Mường
 Các 
 dân 
 tộc 
 thiểu 
Tày Nùng số ở 
 vùng 
 núi 
 phía 
 Bắc Chứt
 Bru- Vân Kiều
Các dân tộc thiểu số ở vùng núi Trường Sơn Ba-na Ê- đê
 Các 
 dân tộc 
 thiểu số 
 ở vùng 
Gia-rai Xơ-đăng núi Tây 
 Nguyên Dân tộc Khơ-me Dân tộc Chăm
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ Hoạt động 2: Mật độ dân số :
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 
1km2 diện tích đất tự nhiên.
 Số dân
 Mật độ dân số =
 Diện tích đất tự nhiên Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á 
 Tên nước Mật độ dân số năm 
 2004 (người/km2)
Toàn thế giới 47Toàn thế giới 47
 Cam-pu-chia 72 
 Lào 24
 Trung Quốc 135
 Việt Nam 249 Thảo luận nhóm đôi 
 Hãy so sánh xem mật độ dân số của Việt Nam 
gấp mấy lần mật độ dân số toàn thế giới và mật 
độ dân số của 1 số nước ở châu Á
 Mật độ dân số năm So sánh mật độ dân số của 
 2004 Việt Nam với toàn thế giới 
 Tên nước
 (người/km2) và các nước trong bảng
Toàn thế giới 47
Cam-pu-chia 72
 Lào 24
Trung Quốc 135
 Việt Nam 249 Mật độ dân số năm So sánh mật độ dân số của 
 2004 Việt Nam với toàn thế giới 
 Tên nước
 (người/km2) và các nước trong bảng
Toàn thế giới 47 Gấp hơn 5 lần toàn thế giới
Cam-pu-chia 72 Gấp hơn 3 lần Cam – pu - chia
 Lào 24 Gấp hơn 10 lần Lào
 Gấp gần 2 lần Trung Quốc
Trung Quốc 135
 Việt Nam 249
 Mật độ dân số của nước ta cao Bảng số liệu về mật độ dân số của một số nước châu Á 
 Tên nước Mật độ dân số năm Mật độ dân số năm 
 2004(người/km2) 2020 (người/km2)
Toàn thế giới 47Toàn thế giới 47 53
 Cam-pu-chia 72 95 
 Lào 24 32
 Trung Quốc 135 153
 Việt Nam 249 314
 Nhìn vào bảng số liệu này, em có nhận xét gì?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_cac_dan_toc_su_phan_bo_dan_cu_truong.ppt