Bài dạy Toán Lớp 5 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phú Lâm

I. Bài học: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
Nội dung ôn tập: 
- Đọc số 
- Giá trị của chữ số : xem chữ số đó thuộc hàng nào thì giá trị sẽ tương ứng. Ví dụ : 
Giá trị của chữ số 7 trong số 347 123 là 7000 vì chữ số 7 thuộc hàng nghìn. 
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị 
- Hai số lẻ( hai số chẳn) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 
                                                       
II. Bài tập:
pdf 6 trang Mạnh Hưng 16/12/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Toán Lớp 5 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Toán Lớp 5 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phú Lâm

Bài dạy Toán Lớp 5 - Tuần 28 - Trường tiểu học Phú Lâm
......................................................................................... 
Giá trị của chữ số 5 là:................................................... 
472 036 953:.................................................................................................................... 
Giá trị của chữ số 5 là :...................................................... 
 2/ Viết số thích hợp vào chổ chấm để có : 
a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 
998 ; 999; ............ 
............; 8000; 8001 
66 665 ; ..................; 66 667 
b) Ba số chẳn liên tiếp: 
98 ;.........; 102 
996 ;.............; ................ 
...............; 3 000 ; 3 002 
c) Ba số lẻ liên tiếp: 
77 ; 79 ;.......... 
299 ; ............; 303 
.............; 2001 ; 2003 
3/ Điền (;= ) vào chỗ chấm: 
1000.........997 53 796..........53 800 
 6987..........10 087 217 690..........217 689 
 7 500 : 10 .......750 68 400........684 x 100 
TRƢỜNG TIỂU HỌC PHÚ LÂM 
CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN TẬP TẠI NHÀ 
 MÔN: TOÁN - KHỐI 5 - TUẦN: 28 
I. Bài học: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN( tiếp theo) 
Nội dung ôn tập: 
- So sánh số tự nhiên ( tiếp theo) 
- HS nắm đƣợc các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 
Dấu hiệu chia hết cho 2 : Chữ số tận cùng là số chẳn( 0; 2; 4; 6; 8;) 
VD: 23 578 chia hết cho 2 ( Chữ số tận cùng là 8) 
 Dấu hiệu chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là 5 và 0 
VD : 1245 Chia hết cho 5 ( Chữ số tận cùng là 5) 
Dấu hiệu chia hết cho 3: Tổng các chữ số là một số chia hết cho 3( tổng có thể là : 
3; 6 ;9 ;12 ;15......) 
VD : 23 145 Chia hết cho 3 ( Vì Tổng các chữ số là 2+3+1+4+5 = 15) 
Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số là một số chia hết cho 9 ( Tổng có thể là: 
9; 18; 27; 36;....) 
VD: 4 581 chia hết cho 9 ( Vì tổng các chữ số là 4+5+8+1 = 18 ) 
Chú ý: - Số chia hết cho 9 cũng là số chia hết cho 3. 
 - Số chia hết cho 2 và 5 là số có chữ số tận cùng là 0 
 II. Bài tập: 
 1/ Viết các số sau theo thứ tự: 
a.Từ bé đến lớn: 4 856 ; 3 999 ; 5 486 ; 5 468 
... x mẫu số của phân số thứ nhất. 
VD: Quy đồng mẫu số hai phân số : 
 và 
= 
 =
 ; 
 =
 =
Sau đây , các em cùng nhau làm bài tập nhé! 
II. Bài tập: 
1/ Rút gọn các phân số : 
 =  
 = 
 = 
 = 
 = 
2/ Quy đồng mẫu số các phân số: 
a) 
 và 
.............................................................................................................................. 
.............................................................................................................................. 
.............................................................................................................................. 
b) 
 và 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
c) 
 ; 
 và 
....................................................................................................... 
....................................................................................................... 
....................................................................................................... 
....................................................................................................... 
3/ Điền (> ;< ;= ) vào chỗ chấm: 
 ......
 ; 
 ......
 ; 
 ...

File đính kèm:

  • pdfbai_day_toan_lop_5_tuan_28_truong_tieu_hoc_phu_lam.pdf