Bài dạy Toán Lớp 1 - Tuần 23

* Mục tiêu bài học: 
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ và vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài cho trước .  
- Trình bày đúng và đủ 3 bước của bài giải (câu lời giải, phép tính, đáp số) dựa vào tóm tắt.  

* Bài học: Vẽ đoạn thẳng 4 cm  

 Hướng dẫn:  Đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm

pdf 5 trang Mạnh Hưng 18/12/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Toán Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Toán Lớp 1 - Tuần 23

Bài dạy Toán Lớp 1 - Tuần 23
n thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. 
Hướng dẫn : 
 Vẽ hai đoạn thẳng có chung điểm B tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm B, 
tên là đoạn thẳng AC. 
 A 5 cm B 3 cm 
II. Bài: Các số tròn chục 
* Mục tiêu bài học: 
- Giúp HS nhận biết về số lượng, đọc và viết các số trong chục từ 10 90, biết so 
sánh các số trong chục . 
*Bài học : SGK trang 126 
Hướng dẫn: Một chục còn gọi là 10. Viết số 10. 
 Phụ huynh hướng dẫn tương tự với các số còn lại. 
* Bài tập: 
1. Viết (theo mẫu) 
Hướng dẫn: 
 Cách đọc số: Các số có 2 chữ số, có số 0 đứng sau đọc là mươi (trừ số 10) hay chục. 
 Cách viết số: Đọc các số có chữ mươi hay chục đứng sau thì viết số có số 0 đứng sau. 
a) 
VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 
20 hai mươi 
10 
90 
70 
ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 
Sáu mươi 60 
Tám mươi 
Năm mươi 
Ba mươi 
b) Ba chục : 30 Bốn chục : ..... 
 Tám chục : ..... Sáu chục : ..... 
 Một chục : ..... Năm chục : ..... 
c) 20: hai chục 50: .................... 
 70: ..... chục 80: .................... 
 90: ..... chục 30: .................... 
2. Số tròn chục 
Hướng dẫn : 
 Viết (vào chỗ trống) theo thứ tự các số tròn chục từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. 
a) 
b) 
3. Điền dấu > < = vào chỗ trống : 
Hướng dẫn: 
 Khi so sánh các số tròn chục, ta chú ý: chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn, 
chữ số hàng chục bé hơn thì số đó bé hơn. 
20.......10 40.......80 90.......60 
30.......40 80.......40 60.......90 
50.......70 40.......40 90.......90 
Chúc các em hoàn 
thành tốt! Nhớ giữ 
gìn sức khoẻ nhé ! 
10 50 80 
90 60 10 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_toan_lop_1_tuan_23.pdf