Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 8: The best bed - Lesson 4+5+6

I/ Listening:

Các em nghe đĩa hoặc mở theo link của Cô để làm phần nghe nhé.

II. Writing : Plural Noun  (Danh từ số nhiều) - Irregular Noun ( Danh từ Bất quy tắc)

 Regular Nouns (Danh từ thường) :  Có hình thức số nhiều “s hoặc es

Example : books, bags, boys, girls, teachers, students…

                 watches, brushes, nurses, boxes …

docx 4 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 8: The best bed - Lesson 4+5+6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 8: The best bed - Lesson 4+5+6

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 8: The best bed - Lesson 4+5+6
illing to work (lười biếng)
9/ kind : generous and helpful (tử tế)
Dăn dò : Các em nghe đĩa CD bài “The ant and the grasshopper” Trang 61 và đọc theo nhé.Sau đó các em tự đọc thêm vài lần nữa để nhớ.
LESSON 6- SKILLS TIME!
LISTENING - WRITING
Link 
1/ 5/Unit 8/Track _ 76.mp3_
2/ www.youtube.com/Family and Friends Special Edition Grade 5 CD1
I/ Listening:
Các em nghe đĩa hoặc mở theo link của Cô để làm phần nghe nhé.
II. Writing : Plural Noun (Danh từ số nhiều) - Irregular Noun ( Danh từ Bất quy tắc)
 Regular Nouns (Danh từ thường) : Có hình thức số nhiều “s hoặc es”
Example : books, bags, boys, girls, teachers, students
 watches, brushes, nurses, boxes 
Irregular Nouns (Danh từ Bất quy tắc) 
 ● Some Nouns that are the same plural 
 (Các danh từ mà số ít và số nhiều hình thức giống nhau) 
one fish - two /three/ four fish; 
one sheep - two/ three/four  sheep
one deer (nai) - two/three/four deer
one moose (nai sừng tấm) - two/three/four  moose
 ● Some Nouns that are different in plural
 (Các danh từ mà số ít và số nhiều có hình thức khác nhau)
 one tooth - two /three/ four teeth
 one foot - two /three/ four feet
 one person - two /three/ four people
 one woman - two /three/ four women
 one child - two/three/four  children
 one mouse - two/three/four mice 
 one goose - two/three/four geese
one wolf (chó sói) - two/three/ four wolves
Và còn một số danh từ có hình thức số ít và số nhiều khác nhau nữa. Các em thử tìm thêm nhé !
PRACTICE 
Read and write True (T) or False (F)
1/ The grasshopper was sitting in the sun and playing the violin. ____
2/ The ant carried a small piece of corn. ____
3/ There lots of food in the summer. ____
4/ The grasshopper couldn’t find any food in the winter. ____
5/ The ant didn’t share any food for the grasshopper. ____ 
Read and circle the correct words
Ex : There are two lion /lions in the cage
1/ Yesterday I saw a goose / geese in this lake.
2/ I brush my tooth / teeth everyday.
3/ Those woman / wo

File đính kèm:

  • docxbai_day_tieng_anh_lop_5_unit_8_the_best_bed_lesson_456.docx