Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 4+5+6

  1. Look at the pictures. What color is the bus? What time is it?

(Các em nhìn vào tranh, chiếc xe buýt có màu gì? Bây giờ là mấy giờ)

2. Listen and read. (Các em lắng nghe Track 102 và dùng ngón tay, hoặc bút dò theo)

  • Sau khi nghe xong Track 102, các em tự đọc lại bài reading để hiểu rõ hơn nội dung bài đọc.
  • Bài reading có xuất hiện một số từ mới như: pass by (chạy qua), wave (vẫy tay), some(một vài), people (người), curly hair (tóc xoăn), uptown (lên phố)
  • Các em tự mình đọc lại bài một lần nữa, bắt chước theo cách đọc và lên xuống giọng của Track 102 nhé!.

3. Read again. Circle the false word and write the correct word. (Sau khi đã hiểu nội dung bài, các em sẽ làm bài tập sau đây, khoanh tròn từ sai và viết lại từ đúng.)

docx 2 trang Mạnh Hưng 18/12/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 4+5+6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 4+5+6

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 4+5+6
ten and read. (Các em lắng nghe Track 102 và dùng ngón tay, hoặc bút dò theo)
Sau khi nghe xong Track 102, các em tự đọc lại bài reading để hiểu rõ hơn nội dung bài đọc.
Bài reading có xuất hiện một số từ mới như: pass by (chạy qua), wave (vẫy tay), some(một vài), people (người), curly hair (tóc xoăn), uptown (lên phố)
Các em tự mình đọc lại bài một lần nữa, bắt chước theo cách đọc và lên xuống giọng của Track 102 nhé!.
Read again. Circle the false word and write the correct word. (Sau khi đã hiểu nội dung bài, các em sẽ làm bài tập sau đây, khoanh tròn từ sai và viết lại từ đúng.)
Sau đó, các em mở sách Workbook và làm các bài tập ở trang 64.
Lesson 6: Listening (Trang 59)
Listen and number. (Các em nhìn tranh, chúng ta thấy có nhiều người ở trạm xe buýt.. Lắng nghe Track 103 và đánh số vào ô trống tại vị trí người theo như mô tả mà các em nghe được.)
Point, ask, and answer. (Các em nhìn lại tranh phía trên, hỏi và trả lời)
Ví dụ: Number 1:
Hỏi: What’s she wearing?
(Cô bé đang mặc gì?)
Trả lời: She’s wearing a red skirt.
 (Cô bé đang mặc một chiếc váy đỏ.)
What time is it? Draw. (Bây giờ là mấy giờ? Các em xem đồng hồ, sau đó vẽ thêm kim cho chiếc đồng hồ nhé!)
What are you wearing? Draw and color.(Các em đang mặc gì? Vẽ chính mình sau đó tô màu nhé!)
Sau đó, các em mở sách Workbook và làm các bài tập ở trang 65.
GOOD JOB! 
I KNOW YOU CAN DO IT!

File đính kèm:

  • docxbai_day_tieng_anh_lop_3_unit_9_what_are_you_wearing_lesson_4.docx
  • mp3Track_99.mp3
  • mp3Track_100.mp3
  • mp3Track_101.mp3
  • mp3Track_102.mp3
  • mp3Track_103.mp3