Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 1+2

Hỏi: What are you wearing? (Bạn đang mặc gì?) 
Trả lời: I’m wearing a blue skirt. (Tôi đang mặc một cái váy xanh da trời) 
Hỏi: What’she wearing? (Anh ấy đang mặc gì?) 
Trả lời: He’s wearing a yellow shirt. (Anh ấy đang mặc một cái áo sơ mi vàng)
pdf 12 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 1+2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 1+2

Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 9: What are you wearing? - Lesson 1+2
--------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
4. Exercise 2 (Bài tập 2) 
Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu 
 What’s he wearing? 
He’s wearing a yellow shirt and blue pants. 
------------------------------------------------------------------------ 
----------------------------------------------------------------------- 
------------------------------------------------------------------------ 
------------------------------------------------------------------------ 
----------------------------------------------------------------------- 
----------------------------------------------------------------------- 
5. Exercise 2 (Bài tập 3) 
Hãy nhìn và đọc, chọn những từ đúng và viết chúng vào những hàng kẻ . 
Có một ví dụ. 
Example 
This has numbers on it. You can draw lines with it. .. a 
ruler. 
Questions 
1. This always has seven colours and it is very 
beautiful. . 
2. This is long and thin. You write with 
it.  
3. Women carry these. They put things in 
them. . 
4. People wear these on their 
feet. .. 
5. Children love playing on this. It’s 
white  
6. People wear this in cold weather. It’s like a long 
jacket.  
ĐÁP ÁN 
Exercise 1 (Bài tập 1). Hãy viết từ đúng theo hình 
--------------a shirt------------------------ 
--------------------boots--------------------------- 
-------------------jeans---------------------------- 
----------------------a scarf------------------------- 
---------------------a skirt-------------------------- 
Exercise 2 (Bài tập 2) 
Đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu 
 What’s he wearing? 
He’s wearing a yellow shirt and blue pants. 
What’s she wearing? 
She’s wearing a blue shirt and black pants/ a shirt and 
pants. 
What’s he wearing? 
He’s wearing a red shirt/ a shirt. 
What’s she wearing? 
She’s wearing a blue shirt and red pants/ a shirt and pants. 
Exercise 3 (Bài tập 3)...and write the correct word. 
8. Lesson 6: Listening 
Listen and number 
Lưu ý: Kính mời phụ huynh truy cập những trang web bên dưới để nghe 
https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0329/track-103ff3.mp3 
9. Exercise 1: Make questions and answers (Hãy đặt câu hỏi và trả lời theo 
mẫu) 
Example 
1. What time is it? 
It’s nine o’clock 
What’s the weather like? 
It’s raining 
2.--------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
3.--------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
4.--------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
5.-------------------------------------------- - 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------- 
ĐÁP ÁN 
Read again. Circle the false word and write the correct word. 
Listen and number 
Hi 
small 
yellow 
5 
2 
3 
6 
4 
 Exercise 1: Make questions and answers (Hãy đặt câu hỏi và trả lời theo 
mẫu) 
2. What time is it? 
It’s eight forty five. 
What’s the weather like? 
It’s swowing 
3. What time is it? 
It’s eleven thirty 
What’s the weather like? 
It’s windy 
4. What time is it? 
It’s three forty five 
What’s the weather like? 
It’s sunny 
5. What time is it? 
It’s five fifteen 
What’s the weather like? 
It’s hot. 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_tieng_anh_lop_3_family_friends_unit_9_what_are_you_w.pdf