Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 10: You're sleeping!
Read again. Write
1. Who is Nga helping? She's helping her mom and dad.
2. What is her aunt's name? Her name's ……………………………
3. What color is Nga's ao dai? It's ……………………………………….
4. What color are the invitations? They're …………………… and ……………
5. What cake does Nga's brother like? He likes the ……………………….cake.
1. Who is Nga helping? She's helping her mom and dad.
2. What is her aunt's name? Her name's ……………………………
3. What color is Nga's ao dai? It's ……………………………………….
4. What color are the invitations? They're …………………… and ……………
5. What cake does Nga's brother like? He likes the ……………………….cake.
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 10: You're sleeping!", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy Tiếng Anh Lớp 3 (Family & Friends) - Unit 10: You're sleeping!
is. Yes, it is. No, he is not. No, she is not. No, it is not. Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn a – Những sự việc diễn ra ngay tại thời điểm nói. I’m listening to music at the moment. (Bây giờ tôi đang nghe nhạc.) b – Những sự việc đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay tại thời điểm nói. Những hành động đi với thì tiếp diễn thường mang tính chất tạm thời. At a café, Harry is talking to Lyn: (Trong một quán cà phê, Harry đang nói với Lyn:) Harry: You look so busy, Lyn. (Bạn trông bận rộn quá, Lyn.) Lyn: Yes, I am taking even more classes this semester. c – Diễn tả sự việc lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói, thường đi kèm trạng từ always, forever, Why are you always complaining about my weight? (Tại sao cậu luôn phàn nàn về cân nặng của tớ vậy?) Quy tắc thêm đuôi -ing Hầu hết các động từ => để nguyên dạng động từ rồi thêm -ing work → working buy → buying Động từ kết thúc bằng đuôi -e => lược -e rồi thêm -ing take → taking write → writing Động từ kết thúc bằng đuôi -ie => đổi -ie thành -y và thêm -ing die → dying lie → lying Động từ có 1 âm tiết, kết thúc dưới dạng phụ âm – nguyên âm – phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ing get → getting run → running 3. Lesson 3 Kính mời phụ huynh truy cập link https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0329/track-108ff3.mp3 4. Lesson 5: Skills Time Listen and read Kính mời phụ huynh truy cập link https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0329/track-113ff3.mp3 Read again. Write 1. Who is Nga helping? She's helping her mom and dad. 2. What is her aunt's name? Her name's 3. What color is Nga's ao dai? It's . 4. What color are the invitations? They're and 5. What cake does Nga's brother like? He likes the .cake. 5. Lesson 6: Listen and number Kính mời phụ huynh truy cập link https://img.loigiaihay.com/picture/2018/0329/track...is friend, Tony, are talking about school. Example Tony: I didn’t go to lessons yesterday morning. Jim: A I think he isn’t. B Yes, I know. C “I can’t” he shouted. Questions 1. Tony: Did Mr Lake give us any homework? Jim: A Yes, he did. B Yes, he was. C Yes, he had. 2. Tony: What do we have to do? Jim: A Read a story. B Let’s go now. C Well done 3. Tony: Is it difficult? Jim: A It’s very naughty. B No, it’s easy. C It’s busier now. 4. Tony: Which book is it in? Jim: A Our English one. B Only on the pictures. C OK, I’ve got it. 5. Tony: When must we give it to him? Jim: A I do that sometimes. B He gave it last week. C On Thursday morning. 6. Tony: Let’s do it this evening. Jim: A Me too. B Go to bed. C All right. Exercise 4 (Bài tập 4). Read the text and choose the right words and write them on the lines: Đọc bài và chọn từ đúng nhất để điền vào hàng kẻ: Parrots A parrot is a kind of bird. Most parrotslive...(Example)in forest or jungles that have..(1)..of tall trees. Their tails are often very long and beautiful. (2).are red, yellow, blue or green parrots. But in the forest, the red parrots are (3)easiest ones to see. Most parrots eat fruit, which they find in the forest. Some like eating flowers(4)Parrots are very clever. They hold their food with their feet when they are eating it. Some can ..(5)..to say words like “ hello”. Example live lives lived 1 all lots only 2 they this there 3 a the an 4 too second again 5 learn learns learning Exercise 5 (Bài tập 5). Read the story. Write some words to complete the sentences about the story. You can use 1,2 or 3 words: Đọc truyện. Viết một vài từ để hoàn tất các câu về câu truyện. Bạn có thể sử dụng 1,2 hoặc 3 từ. Going to the zoo My name is Clare and last week our class went to the zoo with our teacher, Mrs White. We had to go to school at seven-thirty in the morning to catch the bus to the zoo. ...the( ing) thêm đuôi -ing cho các động từ sau 11. work: working 12. play: playing 13. reply: replying 14. hope: hoping. 15. make: making 16. show: showing. 17. drive: driving. 18. write: writing. 19. swim: swimming. 20. sit: sitting. Exercise 3 (Bài tập 3). Read the text and choose the best answer: Đọc bài và chọn câu trả lời đúng nhất: 1) Lots 2) There 3) The 4) Too 5)Learn Exercise 4 (Bài tập 4). Read the text and choose the right words and write them on the lines: Đọc bài và chọn từ đúng nhất để điền vào hàng kẻ: 1. A 2. A 3. B 4. A 5. C 6. C Exercise5 (Bài tập 5). Read the story. Write some words to complete the sentences about the story. You can use 1,2 or 3 words: Đọc truyện. Viết một vài từ để hoàn tất các câu về câu truyện. Bạn có thể sử dụng 1,2 hoặc 3 từ. 1. Mrs White had(her) breakfast..on the bus. 2. Clare’s classsmates wereasleepwhen the bus stopped at the zoo. 3. Clare enjoyed seeingpenguins.when they were in the water. 4 Mrs White didn’t want the children tofeed.the animals.
File đính kèm:
- bai_day_tieng_anh_lop_3_family_friends_unit_10_youre_sleepin.pdf