Bài dạy môn Toán Lớp 4 - Tuần 22
So sánh hai phân số khác mẫu số:
- Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bước 2: So sánh hai phân số mới như so sánh phân số cùng mẫu số rồi kết luận.
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Toán Lớp 4 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Toán Lớp 4 - Tuần 22
và 58 được 624; 1624 và 1524 TOÁN So sánh hai phân số cùng mẫu số So sánh hai phân số cùng mẫu số: 1/ Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. Ví dụ: 25 35 Đáp án: 25< 35 * Hướng dẫn cách giải: ] Khi hai phân số cùng mẫu số 25 35 thì các em quan sát tử số. ] Vì (tử số) 2 < (tử số) 3 nên 25< 35 2/ Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ: 37 27 Đáp án: 37 > 27 * Hướng dẫn cách giải: ] Khi hai phân số cùng mẫu số 37 27 thì các em quan sát tử số. ] Vì (tử số) 3 > (tử số) 2 nên 37> 27 3/ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. Ví dụ: 1010 1010 Đáp án: 1010= 1010 * Hướng dẫn cách giải: ] Khi hai phân số cùng mẫu số 1010 1010 thì các em quan sát tử số. ] Vì (tử số) 10 = (tử số) 10 nên 1010= 1010 I/ Kiến thức cần ghi nhớ: Lưu ý: Các em học thuộc lòng ghi nhớ và xem hướng dẫn cách giải thật kĩ trước khi làm bài nhé! Nhắc lại kiến thức cũ (tuần 19) liên quan để các em làm bài tập: So sánh phân số với 1: 1/ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. Ví dụ: 17<1 2/ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. Ví dụ: 54>1 3/ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1. Ví dụ: 1010=1 II/ Luyện tập: 1/ Điền dấu >; < ; = : 37 57 ; 43 23 ; 78 58 ; 211 911 35 15 ; 910 1110 ; 1317 1517 ; 2519 2219 2/ So sánh các phân số sau với 1: a) 12; 45 ; 73 ; 65; 99; 127 b)14; 37; 95; 73; 1415 ; 1616; 1411 Mẫu: 12<1 3/ Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0. 4/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 15; 45 ; 35 b) 67; 87 ; 57 c) 89; 59 ; 79 d) 1211; 1611 ; 1011 Đáp án bài So sánh hai phân số cùng mẫu số: 1/ Điền dấu >; < ; = : 37 23 ; 78 > 58 ; 211 < 911 35 > 15 ; 910 2219 2/ So sánh các phân số sau với 1: a) 121; 65>1; 99=1; 127>1 b)141; 73>1; 14151 3/ Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0. 15; 25 ; 35; 45 4/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 15; 35; 45 c) 59 ; 79 ; 89 b) 57;67; 87 d) 1011; 1211; 1611...3645> 2545 nên 45 >59 a) 34 và 45 .. b) 56 và 78 .. c) 45 và 37 d) 25 và 310 .. e) 1120 và 610 2/ Rút gọn rồi so sánh hai phân số: Phương pháp giải: Đề bài yêu cầu: 1. Rút gọn. 2. So sánh hai phân số Mẫu: So sánh phân số 25 và 810 810=8 :210 :2=45 Vì 25< 45 nên 25<810 a) 610 và 45 .. b) 34 và 612 .. c) 45 và 1525 3/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 67;47; 57 23;56; 34 4/ So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: Mẫu: So sánh hai phân số 43 và 38 Phương pháp giải: - Với cách 1, vận dụng bài So sánh phân số với 1. Cách 1: Vì 43>1 ; 3838 Phương pháp giải: - Với cách 2, vận dụng bài So sánh phân số khác mẫu số Cách 2: MSC: 24 43= 4×83×8=3224 ; 58= 5×38×3=1524 Vì 3224>1524 nên 43>38 87 và 78 Cách 1:.. Cách 2:.. 95 và 58 Cách 1:.. Cách 2:.. Đáp án bài So sánh hai phân số khác mẫu số: 1/ So sánh hai phân số: a) 34 và 45 MSC: 20 34= 3×54×5=1520 ; 45= 4×45×4=1620 Vì 1520< 1620 nên 34<45 b) 56 và 78 MSC: 48 56= 5×86×8=3048 ; 78= 7×68×6=4248 Vì 3048< 4248 nên 56 <78 c) 45 và 37 MSC: 35 45= 4×75×7=2835 ; 37= 3×57×5=1535 Vì 2835> 1535 nên 45 > 37 d) 25 và 310 MSC: 10 25= 2×25×2=410 ; Phân số 310 giữ nguyên Vì 410> 310 nên 25>310 e) 1120 và 610 MSC: 20 Phân số 1120 giữ nguyên ; 610= 6×210×2=1220 Vì 1120< 1220 nên 1120 <610 2/ Rút gọn rồi so sánh hai phân số: a) 610 và 45 610=6 :210 :2=35 Vì 35< 45 nên 610<45 b) 34 và 612 612=6 :312 :3=24 Vì 34>24 nên 34>612 c) 45 và 1525 1525=15 :525 :5=35 Vì 45 > 35 nên 45>1525 3/ Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 47; 57; 67 b)23;34;56 4/ So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: a)87 và 78 Cách 1: Vì 87>1 ; 7878 Cách 2: MSC: 56 87= 8×87×8=6456 ; 78= 7×78×7=4956 Vì 6456>4956 nên 87>78 b)95 và 58 Cách 1: Vì 95>1 ; 5858 Cách 2: MSC: 40 95= 9×85×8=7240 ; 58= 5×58×5=2540 Vì 7240>2540 nên 95>58
File đính kèm:
- bai_day_mon_toan_lop_4_tuan_22.docx