Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 26

a.     Bài học:

-   Biết cách tìm số bị chia. Nhận biết số bị chia, số chia, thương.

-   Ghi nhớ: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

b.     Bài tập thực hành

docx 7 trang Mạnh Hưng 18/12/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 26

Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 26
ân với số chia.)
Bài 3/129: Viết số thích hợp vào ô trống:
 Mẫu: Cột thứ nhất: 10 : 2 = 5, điền 5 vào ô trống.
* Phương pháp giải:
 - Tìm giá trị của thương: Lấy số bị chia chia cho số chia.
 - Tìm giá trị của số bị chia : Lấy thương nhân với số chia.
3. CHU VI HÌNH TAM GIÁC – CHU VI HÌNH TỨ GIÁC:
Bài học: 
Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Ghi nhớ: Chu vi hình tam giác; chu vi hình tứ giác là: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ( hình tứ giác).
Bài tập thực hành: 
Bài 1/130: Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh là:
7cm, 10 cm và 13 cm 
Mẫu: Bài giải:
 Chu vi hình tam giác là:
 7 + 10 + 13 = 30 (cm)
 Đáp số: 30 cm.
b) 20 dm, 30 dm và 40 dm
 .
 .
c) 8cm, 12 cm và 7 cm
 .
 . 
Bài 2/130: Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh là:
3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm
.
. 
10 cm, 20 cm, 10 cm và 20 cm.
.
. 
4. LUYỆN TẬP
Bài học: 
 - Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
 - Muốn tính chu vi hình tam giác; chu vi hình tứ giác là: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ( hình tứ giác).
Bài tập thực hành: 
 Bài 2/131: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
 AB = 2cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
 ..
 ..
 ..
* Phương pháp giải:
- Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình đó (cùng đơn vị đo).
Bài 3/131:
Hình tứ giác DEGH có độ dài các 
cạnh là DE = 3cm, EG = 5cm, 
GH = 6cm, DH = 4cm. 
Tính chu vi hình tứ giác đó.
* Phương pháp giải:
 - Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài 4 cạnh của hình đó (cùng đơn vị đo).
 ..
 ..
 ..
Tìm giá trị của phép nhân hai thừa số đã cho ở mỗi cột rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Bài 6:  So sánh
2 x 3 ...3 x 2                                   4 x 9 ....5 x 9
4 x 6... 4 x 3                                   5 x 2....2 x 5
5 x 8 ....5 x 4                                  3 x 10...5 x 4
Hướng dẫn cách làm:
- Tìm giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Bài 7: Mỗi học s

File đính kèm:

  • docxbai_day_mon_toan_lop_2_tuan_26.docx