Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 23
a. Kiến thức cần nắm:
- Biết gọi tên các thành phần trong phép chia : số bị chia- số chia- thương
- Biết cách tìm kết quả của phép chia
b. Bài tập thực hành:
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 23
òng bảng chia 3. Bài tập thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: 6 : 3 = 3 : 3 = 15 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 30 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = Bài 2: Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải: . . . Bài 3: Số ? ( chương trình giảm tải, các em làm thêm nếu được) Hướng dẫn cách làm: Tìm giá trị của phép chia số bị chia, số chia đã cho ở mỗi cột rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp. MỘT PHẦN BA Kiến thức cần nắm: - Các em nhận biết được 13 từ hình ảnh, vật thật: VD: Chia một hình (hình vuông, chữ nhật, tam giác, tròn), một cái bánh, một viên phấn làm ba phần bằng nhau lấy một phần thì ta được một phần ba. - 13 đọc là một phần ba, viết là 13 Bài tập thực hành: Bài 1: Đã tô màu 13 hình nào? Bài 2: Em luyện viết 5 dòng 13 vào giấy đôi. Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 13 số con gà? 4. LUYỆN TẬP a. Kiến thức cần nắm: - Các em ôn lại bảng nhân, chia 3. b. Bài tập thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: 6 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 30 : 3 = 9 : 3 = 27 : 3 = 24 : 3 = 18 : 3 = Bài 2: Tính nhẩm: 3 x 6 = 3 x 9 = 3 x 3 = 3 x 1 = 18 : 3 = 27 : 3 = 9 : 3 = 3 : 3 = Bài 3: Tính (theo mẫu): ( chương trình giảm tải, các em làm thêm nếu được) 8cm : 2 = 4cm 9kg : 3 = 15cm : 3 = 21l : 3 = 14cm : 2 = 10dm : 2 = Bài 4: Có 15kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo ? Bài giải . . . . Bài 5: (chương trình giảm tải, các em làm thêm nếu được) Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l. Hỏi rót đươc mấy can dầu ? Bài giải . . . . 5. TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN a. Kiến thức cần nắm: -Các em ôn lại kiến thức về thừa số, tích. -Cách tìm một thừa số trong một phép nhân: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. b.Bài tập thực hành: Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 4 = 3 x 4 = 3 x 1 = 8 : 2 = 12 : 3 = 3 : 3 = 8 : 4 = 12 : 4 = 3 : 1 = Bài 2: Tìm x ( theo mẫu): x x 2 = 10 b) x x 3 = 12
File đính kèm:
- bai_day_mon_toan_lop_2_tuan_23.docx