Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? (Tiếp theo)

Trong phần này các em sẽ học mẫu câu hỏi: 
What are you wearing? (Bạn đang mặc gì?) 
 Lưu ý: Động từ wear có nhiều nghĩa: 
- mặc: áo, quần 
- mang: giày, dép, vớ, khăn choàng….. 
- đeo: giỏ, dây nịt, nhẫn, bông tai, vòng, dây chuyền, khẩu trang. 
- đội: nón 
      Để trả lời cho câu hỏi này, các em sẽ chọn 1 trong 5 loại trang phục vừa học ở trên. 
Example 1: What are you wearing? 
I’m wearing a scarf. (Tôi đang mang khăn choàng.) 
Example 2: What’s she wearing? (Cô ấy đang mặc gì?) 
She’s wearing a pink skirt. (Cô ấy đang mặc 1 chiếc váy hồng.)
pdf 6 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? (Tiếp theo)

Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing? (Tiếp theo)
 1 động từ thêm ing diễn tả hành động đang diễn ra: 
is/ are/ am +Ving 
I am 
You, we, they, danh từ số nhiều (2 người/ vật trở lên ) are 
He, she, it, danh từ số ít (1 người/ vật) is 
Exercise 1: Look at the picture and write. 
1. 2. 3. 4. 5. 
1. What’s Hugo wearing? 
He’s wearing a blue scarf. 
2. What’s Dad wearing? 
. a white and a black tie. 
3. What’s Hugo’s sister wearing? 
a yellow and blue shoes. 
4. What’s Hugo’s friend wearing? 
a yellow T-shirt and blue  
5. What’s Grandpa wearing? 
 red  
Exercise 2: Order the words. 
1. Windy/ wearing?/ What’s. What’s Windy wearing? 
2. What/ you/ are/ wearing?  
3. Mark/ wearing/ a/ is/ scarf.  
4. Sam and Tim/ boots/ green/ are wearing. . 
5. They/ wearing/ purple/ are/ shirts.  
4 
Unit 9: What are you wearing? 
Lesson 3: Song 
Exercise 1: Look and write. 
1. 2. 3. 
 It’s eight sixteen. It’s .. .. It’s  
4. 5. 6. 
.. .. .. 
2:00 
two o’clock 
2:15 
two fifteen 
2:30 
two thirty 
2:45 
two forty-five 
5 
 Exercise 2: Look and write one-word answers. 
1. How many armchairs are there?  
2. What time is it? It’s one . 
3. Where is the girl? ..the rug 
4. What’s the girl playing with? a.. 
5. What’s the boy wearing? a yellow T-shirt and blue 
Unit 9: What are you wearing? 
Lesson 4: Phonics 
__o__e 
 rope: dây thừng stone: viên đá (đá nhỏ) 
6 
 bone: xương home: nhà 
Làm Sách bài tập trang 63 
Unit 8: It’s hot today! 
Lesson 5: Skills time! 
Exercise: Read. Circle the false word and write the correct word. 
1. They’re at the train station. bus 
2. The people say “Goodbye.” . 
3. Some bags are big. Some are short. . 
4. The shirts are red, green, orange, and blue. . 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_mon_tieng_anh_tang_cuong_lop_3_unit_9_what_are_you_w.pdf