Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing?

Lưu ý: 
* Động từ wear có nhiều nghĩa: 
- mặc: áo, quần 
- mang: giày, dép, vớ, khăn choàng….. 
- đeo: giỏ, dây nịt, nhẫn, bông tai, vòng, dây chuyền, khẩu trang. 
- đội: nón 
         * Khi động từ  is/ are/ am đi với 1 động từ thêm ing (V+ ing) diễn tả hành động đang diễn ra:
pdf 8 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing?", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing?

Bài dạy môn Tiếng Anh tăng cường Lớp 3 - Unit 9: What are you wearing?
i câu ở cột B) 
Lesson 2: Grammar 
Trong phần này các em sẽ học mẫu câu hỏi: 
 What are you wearing? (Bạn đang mặc gì?) 
 Lưu ý: 
 * Động từ wear có nhiều nghĩa: 
 - mặc: áo, quần 
 - mang: giày, dép, vớ, khăn choàng.. 
 - đeo: giỏ, dây nịt, nhẫn, bông tai, vòng, dây chuyền, khẩu trang. 
 - đội: nón 
 * Khi động từ is/ are/ am đi với 1 động từ thêm ing (V+ ing) diễn tả hành động 
đang diễn ra: 
I am 
You, we, they, danh từ số nhiều (2 người hoặc 
2 vật trở lên ) 
are 
He, she, it, danh từ số ít (1 người hoặc 1 vật) is 
 I’m = I am You’re = You are 
 She’s = She is We’re = We are 
 He’s = He is They’re = They are 
A 
1. shirt 
2. scarf 
3. skirt 
4. boots 
5. jeans 
B 
a. They look like pants but they are thicker. 
b. You can wear them on your feet in the cold weather. 
c. You wear this on your neck when it is very cold. 
d. Girls like to wear this with a shirt or a T-shirt. 
e. You can wear it with shorts or skirt to go to school. 
4 
Để trả lời cho câu hỏi này, các em sẽ chọn 1 trong 5 loại trang phục vừa học ở trên. 
Example 1: What are you wearing? 
 I’m wearing a scarf. (Tôi đang mang khăn choàng.) 
 * Các em tự cho 2 câu ví dụ. 
 1. 
 2. 
 Example 2: What’s she wearing? (Cô ấy đang mặc gì?) 
 She’s wearing a pink skirt. (Cô ấy đang mặc chiếc váy hồng.) 
 * Các em tự cho 2 câu ví dụ. 
 1. 
 2. 
 Example 3: What’s he wearing? (Anh ấy đang mang gì?) 
 He’s wearing boots. (Anh ấy đang mang giày ống.) 
 * Các em tự cho 2 câu ví dụ. 
 1. 
 2. 
 Exercise 1: Look and read and write Yes or No. (Nhìn và đọc và viết Yes hoặc No) 
1. The children are wearing hats. Yes.. 
2. The girl is wearing a shirt.  
3. The boy is wearing boots.  
4. The girl is wearing jeans.  
5. The boy and girl are talking.  
5 
Exercise 2: Read the story and choose a word from the box. Write it next to the 
numbers. (Đọc câu chuyện và chọn 1 từ trong khung. Viết từ đó vào kế bên số thích hợp) 
 Daisy’s family has a party. They are in the ga...un/: viên đá (đá nhỏ) 
 bone /boun/ :xương home /houm/ : nhà 
Exercise: Circle the sound o_e. (Khoanh tròn chữ có âm o_e) 
 The fox has my rope. 
 The fox is on a stone. 
 Hurry up, fox. 
 I want to go home. 
 My nose is cold. 
 Here is s bone. 
 Hurry up, fox, 
 I want to go home. 
8 
Lesson 5: Skills Time! 
Exercise: Look and read and circle the false word and write the correct word. 
(Nhìn hình, đọc và khoanh tròn chữ sai và viết lại cho đúng) 
1. They’re at the train station. bus 
2. The people say “Goodbye.” . 
3. Some bags are big, some are short. . 
4. The shirts are red, green, orange, and blue. . 
5. They stand up and sit down. ............................. 

File đính kèm:

  • pdfbai_day_mon_tieng_anh_tang_cuong_lop_3_unit_9_what_are_you_w.pdf