Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 25
Activity 1: Listen and repeat. Find and circle.
Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 47. Lắng nghe, chỉ tay vào hình và nói lặp lại theo máy 3 lần. Sau đó khoanh tròn các sự vật vừa nói.
Activity 2: Ask and answer.
Hoạt động 2: HS hỏi và trả lời. Ví dụ:
“Is it a notebook?/ Yes, it is.” (HS chỉ tay vào “notebook”)
“Is it a robot?/ No, it isn’t.” (HS chỉ tay vào “notebook”)
“Is it red?/ Yes, it is.” (HS chỉ tay vào “red”)
“Is it green?/ No, it isn’t.” (HS chỉ tay vào “red”)
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 25
mặt cười. Có một lỗi sai: tô 2 mặt cười. Có từ 2 lỗi sai trở lên: tô 1 mặt cười. REVIEW 1 (Workbook trang 28) Bài tập 1: HS dùng viết chì vẽ các vật mà hình bên phải không có. Bài tập 2: HS chỉ tay vào các vật vừa vẽ và nói. Ví dụ: “It’s a balloon.” “It’s a pencil.” “It’s a bottle of ink.” REVIEW 1 (Workbook trang 29) Bài tập 3: HS dùng viết chì đồ vào 1 chữ thích hợp dưới mỗi hình. Bài tập 4: HS chỉ tay vào mỗi hình và nói. Ví dụ: “c, c, car”, “f, f, fish”, “e, e, elephant” “i, i, insect”, “a, a, apple”, “g, g, guitar” “b, b, bat”, “d, d, duck”, “h, h, horse” WEEK 25 (Tuần 25) UNIT 4: This is my mom! LESSON 1: Words (Từ) Activity 1: Listen, point, and repeat. Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 48. Lắng nghe, chỉ tay vào hình, và nói lặp lại theo máy 3 lần. Activity 2: Listen and chant. Hoạt động 2: HS mở CD 1, bài nghe 49. Lắng nghe và nhịp (tay) theo máy 3 lần. Activity 3: Point and say. Stick the stickers. Hoạt động 3: HS chỉ tay vào từng hình và nói. Sau đó dán các chữ vừa mới nói. WEEK 25 (Tuần 25) UNIT 4: This is my mom! LESSON 2: Grammar and song (Ngữ pháp và bài hát) Activity 1: Listen and repeat. Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 50. Lắng nghe và nói lặp lại theo máy 3 lần. Ví dụ: “This is my mom.” (Đây là mẹ tôi.) Activity 2: Listen and sing. Hoạt động 2: HS mở CD 1, bài nghe 51. Lắng nghe, chỉ tay vào hình thích hợp và hát theo máy 3 lần. Activity 3: Match the pictures to the words and say. Hoạt động 3: HS dùng viết chì nối các hình với các chữ thích hợp. Sau đó chỉ tay vào từng hình và nói. Ví dụ: “This is my mom.” Let’s practice! HS nói về các bài vẽ của mình. Ví dụ: “This is my mom.” PRACTICE (Workbook trang 30) Bài tập 1: HS dùng viết nối hình với chữ thích hợp và đồ chữ. Bài tập 2: HS chỉ tay vào hình và đọc các từ vừa mới đồ. PRACTICE (Workbook trang 31) Bài tập 1: HS nhìn hình và nói từ. Sau đó dùng viết chì viết lại các từ vừa nói. Bài tập 2: HS chỉ tay vào hình và nói câu. Ví dụ: “This is my grandm
File đính kèm:
- bai_day_mon_tieng_anh_lop_1_tuan_25.docx
- track-51-ff1.mp3
- track-50-ff1.mp3
- track-49-ff1.mp3
- track-48-ff1.mp3
- track-47-ff1.mp3