Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 23

Activity 1: Listen, trace, and point. Repeat.

Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 33. Lắng nghe, đồ (bằng tay) vào chữ F f, và chỉ tay vào hình. Nói lặp lại theo máy 3 lần.

Activity 2: Listen and chant.

Hoạt động 2: HS mở CD 1, bài nghe 34. Lắng nghe và nhịp (tay) theo máy 3 lần.

Activity 3: Stick and say.

Hoạt động 3: HS dán một chữ thích hợp dưới mỗi hình và nói. Ví dụ:

 “f, f, fish”, “e, e, egg”

“f, f, farm”, “e, e, elephant”

docx 8 trang Mạnh Hưng 20/12/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 23

Bài dạy môn Tiếng Anh Lớp 1 - Tuần 23
n.
PRACTICE
 REVIEW UNIT 2 (Workbook trang 20)
Bài tập 1: HS dùng viết chì đồ chữ F f.
Bài tập 2: HS dùng viết chì đồ và viết chữ F f.
Bài tập 3: HS dùng viết chì đồ chữ F f.
Bài tập 4: HS tìm và tô màu chữ F f.
PRACTICE
 REVIEW UNIT 2 (Workbook trang 21)
Bài tập 1: HS dùng viết chì nối hình ở cột bên trái với hình thích hợp ở cột bên phải.
Bài tập 2: HS tô màu các hình ở cột bên phải và nói. Ví dụ: “It’s a chair. It’s red.”
WEEK 23 (Tuần 23)
UNIT 3: Is it a plane?
LESSON 1: Words (Từ)
Activity 1: Listen, point, and repeat.
Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 36. Lắng nghe, chỉ tay vào hình, và nói lặp lại theo máy 3 lần. (plane, puppet, robot, balloon, teddy bear)
Activity 2: Listen and chant.
Hoạt động 2: HS mở CD 1, bài nghe 37. Lắng nghe và nhịp (tay) theo máy 3 lần.
Activity 3: Point nand say. Stick the stickers.
Hoạt động 3: HS chỉ tay vào từng hình và nói. Ví dụ: “plane”, “puppet”, “robot”, “balloon”, “teddy bear”. Sau đó dán các hình vừa mới nói. 
WEEK 23 (Tuần 23)
UNIT 3: Is it a plane?
LESSON 2: Grammar and song (Ngữ pháp và bài hát)
Activity 1: Listen and repeat.
Hoạt động 1: HS mở CD 1, bài nghe 38. Lắng nghe và nói lặp lại theo máy 3 lần. Ví dụ:
“Is it a balloon?”, “Yes, it is.”, “No, it isn’t.”
(Nó là một cái bong bóng phải không?/ Đúng nó./ Không phải nó.)
Activity 2: Listen and sing.
Hoạt động 2: HS mở CD 1, bài nghe 39. Lắng nghe, chỉ tay vào hình thích hợp và hát theo máy 3 lần.
Activity 3: Match, ask and answer.
Hoạt động 3: HS dùng viết chì nối các bộ phận của các vật với các vật thích hợp. Sau đó chỉ tay vào từng hình, hỏi và trả lời. Ví dụ: 
“Is it a robot?”, “Yes, it is.”/ “Is it a balloon?”, “Yes, it is.”
“Is it a teddy bear?”, “Yes, it is.”/ “Is it a car?”, “Yes, it is.”
Luyện tập: HS hỏi và trả lời về các vật xung quanh. Ví dụ:
“Is it a plane?”, “No, it isn’t.” (HS cầm gấu teedy)
NẾU HS KHÔNG CÓ SÁCH WORKBOOK THÌ LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:
Circle the correct answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng)
1. Is it a plan

File đính kèm:

  • docxbai_day_mon_tieng_anh_lop_1_tuan_23.docx