Bài dạy môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 9: Will it really happen? - Lesson 4+5
NEW WORDS:
1.robot: a machine that works automatically and can do some tasks that a human can do. (người máy)
2.feelings: something that you feel in your mind or body. (cảm giác, cảm xúc)
3.illness: a type or period of physical or mental ill health. ( bệnh tật, đau ốm)
4.crowded: full of people. ( đông đúc)
5.road: a way between places, with a hard surface which cars, buses can drive along. (con đường)
6.storm: a very bad weather with a lot of rain. ( bão)
( Dặn dò: HS nghe đĩa CD và đọc theo nhiều lần nhé.)
Bạn đang xem tài liệu "Bài dạy môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 9: Will it really happen? - Lesson 4+5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 9: Will it really happen? - Lesson 4+5
(con đường) 6.storm: a very bad weather with a lot of rain. ( bão) ( Dặn dò: HS nghe đĩa CD và đọc theo nhiều lần nhé.) PRACTICE: I. READ AGAIN AND MATCH THE SENTENCES: 1. Robot won’t . . a. have homes. 2. The Earth will . b. be more cars. 3. Some animals won’t . c. have any feelings. 4. There will . d. be hotter. II. READ THE TEXT IN THE STUDENT BOOK. WRITE T (True) or F (False): 1. Robots will do everything for us. ________ 2. The weather will be colder. ________ 3. There will be a lot more water on Earth. ________ 4. There will be fewer people on Earth. ________ III.READ AND MATCH THE CORRECT WORDS ABOVE: 1. Robots do not have these. _______ 2. Cars go along this. _______ 3. When there are lots of people in a small space, the place is _______ 4. Doctors help us with this. _______ 5. A very bad day with heavy rain and thunder. _______ 6. A kind of computer that can move and work. _______ LESSON 6: Listenting + Speaking : Hs nghe CD và luyện tập nhé. ( Track 85.Page 69 ) Writing: Compound Nouns ( Danh Từ Kép ) NOUNS: (Danh Từ) - Nouns are words that are used to name an animal, person, place or thing (Danh từ là những từ dùng để chỉ con vật, người, nơi chốn hoặc sự vật, sự việc) - Ex: rabbit, student, school 2. COMPOUND NOUNS: (Danh Từ Kép) - Compound Nouns are Nouns that are made up two or more words. (Danh từ kép là những danh từ được cấu tạo bởi hai hay nhiều từ riêng biệt ghép lại với nhau). Ex: blackboard, firefighter, swimming pool, mother-in-law - Compound Nouns are formed from: * noun + noun (danh từ + danh từ) : girlfriend * adjective + noun (tính từ + danh từ) : greenhouse * verb(-ing) + noun (động từ thêm ING + danh từ): swimming pool - There are three forms for Compound Nouns: *Open or spaced: space between words. swimming pool ( Viết rời – chừa một khoảng trống giữa các từ ) *Hyphenated: hyphen between words. mother-in-law ( Gạch nối – dùng dấu gạch nối giữa các từ ) * Closed or sol
File đính kèm:
- bai_day_mon_tieng_anh_khoi_5_unit_9_will_it_really_happen_le.docx