Bài dạy môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 10: How much time do we have ? - Lesson 1+2+3
● Countable Nouns ( Danh từ đếm được) : Là những danh từ chỉ những đối tượng có thể đếm được
Example : Fruits (các loại trái cây) : apple, orange, banana, mango, watermelon...
Animals : cat, dog, duck, elephant, monkey ...
Things : book, bag, pencil, chair, table, bed, bike, box ...
Occupations (Nghề nghiệp) : student, teacher, doctor (bác sĩ), nurse (y tá), cook (đầu bếp, driver (tài xế), worker (công nhân) .…
Members of a family : brother, sister, baby, mother, father …
Cùng nhiều loại danh từ khác mà chúng ta có thể đếm được.
● Uncountable Nouns (Danh từ không đếm được) : Là những danh từ chỉ những đối tượng mà chúng ta không thể đếm được :
Example : water, milk,juice, salt (muối), sugar (đường), time (thời gian), luggage, money, meat, food, soap, news (tin tức), rice, cereal...
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài dạy môn Tiếng Anh Khối 5 - Unit 10: How much time do we have ? - Lesson 1+2+3
s ( Danh từ đếm được) : Là những danh từ chỉ những đối tượng có thể đếm được Example : Fruits (các loại trái cây) : apple, orange, banana, mango, watermelon... Animals : cat, dog, duck, elephant, monkey ... Things : book, bag, pencil, chair, table, bed, bike, box ... Occupations (Nghề nghiệp) : student, teacher, doctor (bác sĩ), nurse (y tá), cook (đầu bếp, driver (tài xế), worker (công nhân) . Members of a family : brother, sister, baby, mother, father Cùng nhiều loại danh từ khác mà chúng ta có thể đếm được. ● Uncountable Nouns (Danh từ không đếm được) : Là những danh từ chỉ những đối tượng mà chúng ta không thể đếm được : Example : water, milk,juice, salt (muối), sugar (đường), time (thời gian), luggage, money, meat, food, soap, news (tin tức), rice, cereal... ● Cách sử dụng How much / How many, much/ many, lots of Countable Nouns Uncountable Nouns - How many Example : How many cats do you have? - many Example : I have many cats. - lots of Example : I have lots of cats. - How much Example: How much water does she have? - much Example : She has much water. - lots of Example : She has lots of water. Các con lưu ý : * Khi đặt câu hỏi với How many và câu có many / lots of : Đối với Danh từ đếm được thì luôn ở hình thức số nhiều “s” hoặc “es”. Ví dụ : a pen → many pens / lots of pens; a watch → many watches / lots of watches * Lots of được sử dụng trong cả 2 trường hợp. 2/ Any - some (Các con sử dụng any cho câu hỏi và câu phủ định. Sử dụng some cho câu khẳng định) Example: 1/ Do they have any food ? (Câu hỏi ) They don’t have any food. (Câu phủ định) But they have some water. (Câu khẳng định) 2/ Does Anna have any red pens? (Câu hỏi ) She doesn’t have any red pens. (Câu phủ định) But she have some blue pens. (Câu khẳng định) PRACTICE: READ AND WRITE THE CORRECT WORDS FROM THE NEW WORDS : 1. You put something in your bags or suitcases for your vacation. ............ 2 A little book with your name, photo and... LÀM BÀI TỐT NHÉ !
File đính kèm:
- bai_day_mon_tieng_anh_khoi_5_unit_10_how_much_time_do_we_hav.docx