9 Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2

doc 8 trang Lục Kiêu 17/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 9 Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2

9 Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2
 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
 ĐỀ SỐ 1 - LỚP 2
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 điểm)
Câu 1: Kết quả đúng của phép chia 20 : 5 là.
 A. 3 B. 4 C. 25 D. 15
Câu 2: Kết quả đúng của phép tính 2kg x 7 = ........ là:
 A. 9 kg B. 14 kg C. 14 D. 5kg
Câu 3: Số tròn chục liền sau 70 là?
 A. 80 B. 69 C. 60 D. 71
Câu 4: Một đôi dép có 2 chiếc dép. Hỏi 5 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?
 A. 8 chiếc dép B. 9 chiếc dép C.10 chiếc dép D.11 chiếc dép 
Câu 5: 5 x = 35. Số cần điền vào ô trống là:
 A. 8 B. 7 C. 30 D. 40 
Câu 6: Trong phép tính 20 - 5 = 15. Số 5 được gọi là:
 A. Số bị trừ B. số trừ C. Số chia D. Số hạng 
Câu 7: Thứ hai tuần này là ngày 13 tháng 12. Thứ hai tuần trước là ngày?
 A. Ngày 5 tháng 12 B. Ngày 6 tháng 12 C. Ngày 20 tháng 12
Câu 8: Hình nào dưới đây đã tô màu 1 ?
 3
 A. Hình A B. Hình B C. Hình C 
Câu 9: 4 dm = ..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là 
 A. 4 B. 10 C. 40 
Câu 10: Số 14 là tích của hai số nào?
A. 5 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 5 D. 2 và 7
ư
Câu 11: Tìm số mà khi lấy số đó trừ đi 34 thì được hiệu là số lớn nhất có 1 chữ số. 
Số đó là: 
 A. 42 B. 43 C. 44 D. 45
Phần II. Tự luận: ( 3 điểm)
Bài 1:
a, Tính
 3 x 10 – 14 =............................................
 ............................................
 2 : 2 x 0 = ..............................................
 ............................................... 
b, Tính y 28 + y = 66
 ...............................................
 ..............................................
Bài 2: Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh. Hỏi 
chia được thành mấy nhóm như thế? ĐỀ SỐ 2
I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng:
1) 2 tuaàn leã coù bao nhieâu ngaøy ?
 A. 10 ngaøy B. 14 ngaøy C. 16 ngaøy
2) Trong pheùp tính 3 x 9 = 27 . Soá 9 laø 
 A. thöøa soá B. tích C. soá haïng
3) Soá ñöôïc vieát tieáp vaøo choã troáng laø : 18 , 21 , 24 , , .
 A. 27 , 29 B. 27 , 28 C. 27, 30
4) 5 x 0 + 1 = ? 
 A. 0 B. 1 C. 6
5) Pheùp tính sai
 A. 0 x 4 = 4 B. 4 + 0 = 4 C. 4 x 0 = 0
6) Hình naøo döôùi ñaây ñöôïc toâ :
 A. B. C. 
7) Ñoä daøi ñöôøng gaáp khuùc ABCD laø:
 C 5cm
 A D
 3cm 
 4cm
 B 
 A. 10 cm B. 11cm C. 12 cm
8) 6 cm + 4 cm = . dm. Soá caàn ñieàn :
 A. 1 B. 10 C. 100
II. PHAÀN VAÀN DUÏNG VAØ TÖÏ LUAÄN ./ 6ñieåm
1. Tính: (2 ñieåm)
 a) 4 x 7 + 19 = b) 27 : 3 + 48 = .. 
 .
2.Tìm y : (2 ñieåm)
 a) 4 x y = 16 b) y - 26 = 47
 .
 .
3. Baøi toaùn : (2 ñieåm) Coù 20 boâng hoa caém vaøo 5 loï. Hoûi moãi loï coù bao nhieâu 
boâng hoa?
 . 
 . 
 . .
 ĐỀ SỐ 3
 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5 điểm)
Câu 1: Số 508 đọc là:
 A. Năm mươi tám B. Năm linh tám C. Năm trăm linh tám D. Lăm trăm linh tám
Câu 2: Số gồm ba trăm, sáu chục và hai đơn vị, viết là:
 A. 326 B. 306 C. 263 D. 362
Câu 3: Số liền sau số 70 là : 
 A. 69 B. 701 C. 700 D. 71 
Câu 4: Tìm x trong phép tính : 15 + x = 51
 A. x = 66 B. x = 36 C. x = 46 D. x = 76 
Câu 5: Kết quả của phép tính: 16 giờ - 9 giờ = . là: 
 A. 7 B. 7 giờ C. 25 giờ D. 10 giờ 
Câu 6: Cho các số : 239 ; 267 ; 276 ; 248. Số lớn nhất trong các số đó là :
 A. 239 B. 267 C. 276 D. 248 
Câu 7: Khi xem đồng hồ, em thấy kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 3. Khi đó là 
mấy giờ ? 
 A. 12 giờ 3 phút B. 3 giờ C. 12 giờ D. 12 giờ 15 phút
Câu 8: Kết quả tính 100 - 45 + 16 là : 
 A. 55 B. 81. C. 61 D. 71
Câu 9: Thứ năm tuần này là ngày 9 tháng 3. Thứ năm tuần trước là ngày ......... tháng 3. 
 Số cần điền vào chỗ chấm là: 
 A. 8 B. 16 C. 2 D. 10
Câu 10: Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: 
 A. 60 ; 70 ; 80 ; 90 B. 10; 20; 30 ; 40 ; 50 C. 10 ; 20 ; 30 ; 40 
PHẦN III: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 35 + 19 42 + 9 73 - 28 100 - 89
Bài 2: Có 15 cây được trồng thành các hàng, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trồng được mấy 
hàng như thế ? ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31 B. 70 + 20 C. 53 + 37 
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34 B. 92, 67, 81, 34 C. 34, 81, 67, 92 
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 12
 11 12 11
 100 22 A. 12 giờ 
 9 33
 8 HångQuang 44 B. 8 giờ
 7 6 55
 C. 10 giờ
Câu 4: a) 50 cm = dm
A. 5 B. 50 C. 500 
 b) Bạn Bình cao:
A. 11 cm B. 11dm C. 110 dm 
Phần 2 : Tự luận
Bài 1: 1) Đặt tính rồi tính:
 a) 65 – 47 b) 78 + 12 c) 100 – 37 d) 36 + 58 
2) Tính: a) 92 – 29 + 25 = b) 65 + 25 – 40 = 
Bài 2: Tìm x 
 a) x + 25 = 85 b) 72 - x = 25
 Bài 3: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao 
 nhiêu học sinh? ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng.)
Câu 1 M1. Số bé nhất có hai chữ số là: 
 A. 10 B. 20 C. 30 D. 99
Câu 2 M1. Kết quả của phép tính 35 + 24 là: 
 A. 59 B. 61 C. 62 D. 71
Câu 3 M2 Điền số thích hợp vào chỗ trống
 3dm4cm=......cm?
 A. 7 B. 34 C. 43 D. 70
Câu 4 M2. Tìm x biết 50 - x = 18
 A. 42 B. 38 C. 32 D. 28 
Câu 5 M3 Tháng 2 tháng 2020 có bao nhiêu ngày? 
 A. 30 ngày B. 31 ngày C. 29 ngày D. 28 ngày 
Câu 6 M1 Điền vào chỗ trống sau
 Hình tứ giác là hình có..... cạnh
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
 II. TỰ LUẬN 
Câu 7. M2. 
 > 64 – 5.... 29 + 9 64 – 5 .... 50 + 9
 <
 = 81 - 4.... 79 +4 45 + 5 .... 55 + 5
Câu 8. Đặt tính rồi tính: M3 
 45 + 55 90 - 46 
 . .
 . .
 . .
 . .
Câu 9. M3 Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn lan 16 bông hoa. Hỏi Liên 
hái được bao nhiêu bông hoa?
 ĐỀ SỐ 6
A. Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào vào chữ cái đặt trước phương án trả lời 
đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 Câu 1. Kết quả của phép tính 35 + 55 là:
A. 89 B. 90 C. 91 D. 92
 Câu 2. Kết quả của phép tính 79 - 23 là:
A. 54 B. 55 C. 56 D. 57
 Câu 3. Tuần này, thứ hai là ngày 3 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày nào?
A. Ngày 7 tháng B. Ngày 8 tháng C. Ngày 9 tháng 12 D. Ngày 10 tháng 12
12 12
Câu 4. Hình sau có: 
A. 2 tam giác B. 3 tam giác C. 4 tam giác D. 5 tam giác
Câu 5. Trong phép cộng có tổng bằng 16, số hạng thứ nhất bằng 9. Hỏi số hạng thứ hai 
bằng bao nhiêu?
A. 4 B.5 C. 6 D. 7
Câu 6. Số liền trước của 83 là số nào?
A. 81 B. 82 C. 84 D. 85
 B. Phần tự luận 
 Làm các bài tập sau:
 Câu 7. Đặt tính rồi tính 
 a, 25 + 9 b, 100 - 16
 . .
 . .
 . .
 . .
 Câu 8. Tìm x 
 a) x + 5 = 22 b) x - 15 = 25
 . .
 . .
 . .
Câu 9. Bao gạo nặng 24 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 7 kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu 
ki-lô-gam?
 ĐỀ SỐ 7
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (từ bài 1 đến 
bài 3):
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 10 B. 90 C. 100 D. 99
Bài 2: Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 .... 8+ 7
 A. C. = D. +
Bài 3: Số? ..... - 45 = 55
 A. 100 B. 35 C. 99 D. 30
II. Phần tự luận
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 
 a) 26 + 29 b) 41 - 27 
 . .
 . .
 . .
 . .
Bài 5:
 a) 45kg +49kg - 37kg = ..
 b) 1giờ chiều = . .....
 c, 9 giờ tối = . .. ....
Bài 6: Tìm X biết:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
 . .
 . .
 . .
Bài 7: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
Bài 8: Thành có 46 tem thư, Tú kém Thành 19 tem thư. Hỏi Tú có bao nhiêu tem thư?
 ĐỀ SỐ 8
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 Bài 1. 16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều?
 A. 5 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ
 Bài 2. Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
 A. 23 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 9 tháng 12
 Bài 3: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là:
 A. 76 B. 38 C. 39
II. TỰ LUẬN
 Bài 1: Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng:
 a. 4 x 3= . c. 3 x 5 = ..
 b. 2 x 6= . d. 5 x 2 = ..
 Bài 2. Một cửa hàng có 63kg gạo vừa gạo tẻ vừa gạo nếp, trong đó có 37kg gạo 
 tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
 Bài giải
 ĐỀ SÔ 9
 Bài 1. Tính:
 4 x 10= 4 x 6 = . 3 x 4 = . 5 x 9 = 
 2 x 7 = 2 x 8 = . 2 x 4 = . 4 x 10 = 
 5 x 1 = 4 x 5 = . 4 x 8 = . 4 x 7 = 
Bài 2. Tính:
 a) 2 x 5 x 4 b) 2 x 2 x 6 c) 4 x 1 x 7
Bài 3. Tìm x:
 a) 100 – x = 4 x 3 b) 10 + x = 3 x 10
Bài 4: Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 4 lít dầu. Hỏi 
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 5: Bạn Hoàng có 36 viên bi, bạn Bắc có 54 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Với 3 chữ số: 16, 23, 39. Hãy lập các phép tính đúng.

File đính kèm:

  • doc9_de_cuong_on_tap_mon_toan_lop_2.doc