5 Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt ở nhà cho học sinh Lớp 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "5 Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt ở nhà cho học sinh Lớp 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt ở nhà cho học sinh Lớp 1 - Năm học 2019-2020

Phiếu ôn tập ở nhà cho học sinh lớp 1 Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2020 Phần I: Toán Bài 1: Tính: 17 - 4 = 19 – 5 = 19 – 3 + 1 = 19 – 7 + 4 = 12 + 3 = 11 + 6 = 11 + 4 – 3 = 17 + 2 – 5 = 16 - 2 = 12 + 4 = 13 + 4 – 3 = 14 – 3 + 6 = Bài 2: Dấu >, <, = ? 10 10 + 3 11 + 2 . 2 + 11 9 10 + 9 10 10 + 0 17 – 4 14 - 3 18 – 4 12 15 15 – 1 17 + 1 17 + 2 12+ 5 16 16 19 - 3 15 – 4 10 + 1 19 – 3 11 Bài 3: Tính: 2 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 + 1 = 5 + 0 = 1 + 2 = 3 + 1 = 4 + 1 = 0 + 5 = Bài 4: Hình bên : - Có .hình tam giác - Có ...hình chữ nhật. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Phần II: Tiếng Việt Bài 1. Đọc Em vẽ chú thỏ Tranh vẽ chim non Áo trắng như bông Tập chuyền, tập hát Cầm chùm hoa đỏ Véo von véo von Đứng bên bờ sông Trên cành bưởi ngọt. Bài 2. Chép vào vở Đàn chim se sẻ Chiều nay bạn gió Hát trên cánh đồng Mang nồm về đây Bạn ơi biết không Ôi mới đẹp thay! Hè về rồi đó Phượng hồng mở mắt. Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2020 Phần I: Toán Bài 1: Điền = 3 ...... 4 7 ...... 7 7 ...... 5 9 ...... 4 + 1 Bài 2: Viết các số 3; 10 ; 5; 2; 7 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:................................. b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................. Bài 3: 1 + 3 + 1 = .......... ; 2 + 1 + 0 = .......... 2 + 2 + 1= ......... ; 2 + 0 + 1 = ...... Bài 4: a, Có hình tròn. b, Có . hình tam giác Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Trên cành cây có 17 quả táo. Mẹ hái bán 5 quả táo. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo? Phần II: Tiếng Việt 1. Tập đọc và tập viết Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi 2. Nối ô chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp: a) b) Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2020 Phần I: Toán Bài 1: Số? Bài 2: Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Điền = 0 .......... 1 4 .......... 9 3 .......... 2 + 3 10 .......... 6 7 .......... 7 5 .......... 1 + 4 3 + 1 .......... 2 4 .......... 4 + 0 Bài 4: Có..........hình tam giác Có..........hình tròn Có..........hình vuông Bài 5. Viết phép tính thích hợp: Có : 6 viên kẹo Mẹ cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : . viên kẹo? Phần II: Tiếng Việt 1. a, Đọc thành tiếng các từ ngữ: mặt trời, ngọn sóng, sương mù , cánh buồm , trang vở b) Đọc thành tiếng các câu sau: Mặt trời đã lên cao. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản cùng vui vào hội. 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: • ăt hay ât: ph ..′ . cờ , g... lúa • iên hay iêm: v .. phấn , lúa ch . 3. Phầnviết: a) vần: oi, ua, ong, iêm, uôt b) Từ ngữ: thành phố, đu quay, trăng rằm, cánh diều c) Câu: bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020 Câu 1: a. Viết các số từ 0 đến 10: b. Viết theo mẫu: 2: hai 13: . 7: .. Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 1 .......... 3 4 .......... 2 3 .......... 2 + 1 8 .......... 10 7 .......... 9 4 + 1 .......... 1 + 4 Câu 3: Tính 1 + 11 = .... 2 + 10 = .. 3 + 12 = . 1 + 12 = . Câu 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: a, 2 + 5 = 8 b, 11 – 5 = 7 c, 12 + 5 = 17 Câu 5: Mẹ có15 cái kẹo. Mẹ cho em 2 cái kẹo. Hỏi mẹ còn lại mấy cái kẹo? Phần II: Tiếng Việt 1. Phần đọc a) Đọc thành tiếng các vần: iu, ăm, êu, au b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: khẳng khiu, chăm học, cây cau, 2. Phần viết a) Vần: iêng, uông, ông, ung, ên b) Từ ngữ: cái chuông, cây sung, dòng sông, cung tên c) Câu: Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh Một dòng xanh mát. d) Câu: Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn chăng hỡi đèn? Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây. 3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: a, ọp hay ạp: hội h , múa s .. anh hay oanh: bức tr h..`.. tráng b, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trông: ac hay at: gió m..´.., mẹ đi công t..´.. ưc hay ưt: đạo đ..´.., mặt đất n..´.. nẻ Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2020 Phần I: Toán 1. Tính? 2 + 2 = . 4 + 0 + 1 = . 3 + 1 + 1= 3 + 0 + 2 = . 2. Viết các số 5; 8; 2; 3; 1. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 3. Trong hình sau: Có hình tam giác Có hình vuông Có hình tròn 4. Điền > < = ? 1 + 2 ..... 5 2 + 3 ..... 3 4 + 1 ..... 4 2 + 1 ..... 3 5. Viết phép tính thích hợp Có : 8 con gà Mua thêm : 2 con gà Tất cả có : con gà? Phần II: Tiếng Việt 1. Đọc và viết lại vào vở: Bàn tay bé nhỏ Vẫy quạt thật đều Ngấn nắng thiu thiu Đậu trên tường trắng. 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ươp hay ơp: sấm ch ´.., nườm n . ăm hay oăm: h .. hở, sâu h ´ 3. Viết lại vào vở a) Vần: oăm, âm, oan, oăn, ưng b) Từ ngữ: liên hoan, tóc xoăn, xinh xắn, khoẻ khoắn c) Câu: Tiếng mưa trong rừng cọ. Như tiếng thác dội về. Như ào ào trận gió. 4. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: em hay êm: móm m..´.., x .. tivi om hay ôm: con t , lom kh
File đính kèm:
5_phieu_on_tap_toan_tieng_viet_o_nha_cho_hoc_sinh_lop_1_nam.doc