5 Phiếu ôn tập Tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

doc 14 trang Lục Kiêu 17/04/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "5 Phiếu ôn tập Tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Phiếu ôn tập Tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020

5 Phiếu ôn tập Tháng 4 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020
 PHIẾU ÔN TẬP THÁNG 4—SỐ 1 Ngày 8/4/2020
Phần I: Mỗi bài dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, kết 
quả tính ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho 43 kg 3 g = ...... g
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4303 B. 43003 C. 43030 D. 433
2. Cho biểu thức 124 x 98 + 124 x 2
Giá trị của biểu thức là:
A. 12400 B. 1240 C. 12040 D. 12152
3. Trung bình cộng của 2 số là 130. Số lớn hơn số bé là 90 đơn vị. Như vậy số bé 
là:
A.175 B.85 C. 110 D. 20
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 460 m, chiều dài hơn chiều rộng 50 m. 
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
A. 12600 m2 B. 255m2 C. 205m2 D. 52275m2 
Phần II: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính
157 x 24 6400: 25
 ..
2. Tìm x :
a) 89365 : x = 293 b, x: 11 = 44
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Có 7 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 6 ô tô đi đầu, mỗi ô tô 
chuyển được 35 tạ và ô tô cuối cùng chuyển được 42 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô 
chuyển được bao nhiêu tạ thực phẩm?
 .
 PHIẾU ÔN TẬP THÁNG 4- SỐ 2 Ngày 9/4/2020
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 câu 
trả lời đúng:
Bài 3. Để lát nền một căn phòng, người ta dùng hết 200 viên gạch hình vuông có 
cạnh dài 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông , biết diện tích 
phần mạch vữa không đáng kể?
 ..
Bài 4. Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện 
tích tấm kính đó ra dm vuông?
 .. Bài 5. Hai bao đường nặng 1 tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30 kg. Tính xem mỗi 
bao đường nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
 ..
 PHIẾU ÔN TẬP THÁNG 4- SỐ 3 Ngày 10/4/2020
Câu 1) Đặt tính rồi tính
a) 56789 + 1655897 b, 456893 – 123456 c, 428 x 39 d, 2057:21
Câu 2) Tìm x biết:
 a. 28168 : x = 56 b. x : 125 = 68 c. x : 79 = 8058
 .
Câu 3) Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
b) Số chia hết cho cả 3 và 2 là : ..
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 
Câu 4) Rút gọn phân số:( Cùng chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số tự nhiên).
 ..........
Câu 5) Đổi đơn vị đo sau:
a. 2m2 = .dm2
b. 1m2 = .cm2
b. 1km2 = m2
d. 36 dm2 = ..cm2
Câu 6) Một vườn hoa hình bình hành có chiều cao là 25 cm, cạnh đáy lớn hơn 
chiều cao là 12cm. Tính diện tích vườn hoa.
 PHIẾU ÔN TẬP THÁNG 4- SỐ 4 Ngày 11/4/2020
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX. 
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. 
c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.
d) 1/5 thế kỷ = 20 năm 
Câu 2: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. 
Tìm số kia?
A. 3 B. 21 C. 11 D. 31
Câu 3: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. 
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 5: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít 
hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
A. 204 m và 368 m 
B. 532 m và 696 m
C. 386 m và 523 m
D. 368 mvà 532 m
Phần II: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính
345 x 123 89956 : 215 459821+ 34278 39856- 8530
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Tính giá trị biểu thức: 9700 : 100 + 36 x 12
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 
thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
....................................................................................................................................
................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 PHIẾU ÔN TẬP THÁNG 4- SỐ 5 Ngày 13/4/2020
Bài 1. Đặt tính và tính
a) 40 230 : 6 b, 9240 : 30 c, 8008: 22 d, 1682 : 58
Bài 2. Tính bằng 2 cách:
a) (75 + 45) : 5 = ? b, ( 88 – 32 ) : 8
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3100 : (5 x 2) b, 4 x 21 x 25
Bài 4. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số 
thóc đó.
Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu tạ thóc?
 .
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. 
 a.Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
 b.Tính diện tích của mảnh đất.
 .
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Giá tiền 1kg đường là 14 500 đồng. Cô Lan mua 4kg đường, cô đưa cho người bán 
hàng 2 tờ 50 000 đồng. Vậy người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là 
 . đồng.
 ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN KHỐI 4 
 Ngày 14;15;16;17;18;19;20/4/2020
DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN
Lý thuyết:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
- Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
- Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệu
Bài 1: Đọc các số sau:
100000: 
 .
1 000 000: .....
 ..
30 000 000: 
 .
45 234 345: ...................................
 ..
234 445 098: .
 ..
123 000 209: ..
Bài 2. Viết các số sau:
a/ Hai trăm linh ba nghìn: 
b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm: 
c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai: 
Bài 3. Viết số gồm:
a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: 
b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị: .
d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị: ..
Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:
300 484 098 ; 198 390 456; 568 403 021; 873 049 764; 873 876 986
 ..
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 123; 124; 125; ; ..; .
b/ 346; 348; 350 ; ..; .
c/ 450; 455’460; ; ..; .
d/ 781; 783; 785; ; ..; .
e/ 1; 2; 4; 8; 16; ; ..; . Bài 6.
a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô:
c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số:
g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất: .
h/ Viết số chẵn nhỏ nhất: 
i/ Viết số lẻ bé nhất: ..
DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ TÍNH, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA 
PHÉP TÍNH
Bài 1. Tìm x:
a/ x + 456788 = 9867655
b/ x – 23345 = 9886
c/ 283476 + x = 986352
d/ y × 123 = 44772
e/ X : 637 = 2345
g/ 212 552 : x = 326
h/ 40000 – x =3876
i/ (x + 1233) – 1978 = 9876
k/ x : 2 : 3 = 138
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
224454 + 98808
200000 – 9876
5454 x 43
654 x 508
39212 : 43
10988 : 123
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 12347 + 23455 + 76545
b/ 123 x 4 x 25
c/ 2 x 4 x 25 x 50
d/(450 x 27) : 50
Bài 4. Tính bằng 2 cách:
a/ 234 x 25 + 234 x 75

File đính kèm:

  • doc5_phieu_on_tap_thang_4_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc