5 Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 23

Bài 1: a) Tính đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm. 
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 
b) Tính bán kính của hình tròn có chu vi là 18,84dm. 
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 
Bài 2: Tính diện tích hình tròn có bán kính là: 
a) r = 4cm 
S=…………………………………………………………………………………. 
     b) r = 2,5dm. 
         S=…………………………………………………………………………………. 
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Diện tích hình tròn có đường kính 3,4cm là: 
A. 36,2984cm2 
B. 362,984cm2 
C. 9,0746cm2 
D. 9,764cm2
pdf 20 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1220
Bạn đang xem tài liệu "5 Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 23

5 Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 23
hu vi 4,71m. Tính diện tích mặt bàn đó. 
Bài giải 
Bài 8: Mảnh đất vườn trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người 
ta đào ao hình tròn bán kính 5m ở giữa vườn trường (như hình vẽ), phần đất còn lại để 
trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa ở vườn trường đó. 
. 
Đáp án : Phiếu số 1 
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 
Bài 1: a) Tính đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm. 
Bài giải: d= 14,13 : 3,14= 4,5cm 
b) Tính bán kính của hình tròn có chu vi là 18,84dm. 
Bài giải: r= 18,84 : 2 : 3,14= 3dm 
Bài 2: Tính diện tích hình tròn có bán kính 3/4 là: 
a) r = 4cm 
S=4x4x3,14=50,24cm2 
 b) r = 2,5dm. 
 S=2,5x2,5x3,14=19,625 cm2 
Bài 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Diện tích hình tròn có đường kính 3,4cm là: 
C. 9,0746cm2 
Bài 4: Một mặt bàn hình tròn có bán kính 15cm. Tính diện tích mặt bàn đó. 
Bài giải 
Bài 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: 
Kết quả học tập của 240 học sinh khối lớp 5 của trường tiểu học được cho trên biểu đồ 
hình quạt bên (không có học sinh loại kém). 
a) Số học sinh đạt loại giỏi là 96 học sinh - S 
b) Số học sinh đạt loại khá là 180 học sinh- S 
c) Số học sinh đạt loại trung bình là 36 học sinh.- Đ 
Bài 6: Một bánh xe hình tròn có bán kính 0,26m. Hỏi khi bánh xe lăn trên đất 500 vòng 
thì bánh xe đó đi được bao nhiêu mét? 
Bài giải: 
Chu vi bánh xe hình tròn 0,26 x 2 x 3,14 = 1,6328 m 
khi bánh xe lăn trên đất 500 vòng thì bánh xe đó đi được : 1,6328 x 500= 816,4 m 
Đáp số : 816,4m 
Bài 7: Một mặt bàn hình tròn có chu vi 4,71m. Tính diện tích mặt bàn đó. 
Bài giải 
Bán kính mặt bàn hình tròn: 4,71 : 2 : 3,14 = 0,75 m 
Diện tích mặt bàn đó: 0,75 x 0,75 x 3,14 = 1,76625 m2 
Đáp số : 1,76625 m2 
 Bài 8: Mảnh đất vườn trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người 
ta đào ao hình tròn bán kính 5m ở giữa vườn trường (như hình vẽ), phần đất còn lại để 
trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa ở vườn trường đó. 
Diện tích mảnh đất vườn trường hình chữ nhật: 25 x 18.............................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Bài 6 :Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 
15mm = ..... cm 
6mm= .... cm 
5m2dm = ..... dm 
3 tấn 6 tạ = ..... tạ 
4km2 62ha = ... m2 
7km2 6m2 = .....m2 
2m 47mm = .... mm 
9 tạ 2 kg = ...... kg 
8dam2 4m2 = ..... m2 
7km 5m =... m 
8 tấn 6kg = .... kg 
7yến 6kg = ... kg 
4575m =.....km .... m 
37054mm = ... m .... mm 
5687kg = ...... tấn ...... kg 
4087g = ...kg ... g 
6434dam2 = ... ha ....dam2 
834mm2 = ... cm2 .... mm2 
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
21 yến = ............... kg 320 kg = ............. yến 
130 tạ = .............. kg 4600 kg = .......... tạ 
44 tấn = ............. kg 19000 kg = ........... tấn 
3 kg 125 g = .................. g 1256 g = ....... kg ....... g 
2kg 50 g = .................. g 6005 g = ........ kg ...... g 
Bài 8: Đặt tính rồi tính 
247,06 + 316,492 642,78 - 213,472 37,14 x 82 
152,47 + 93 100 - 9,99 0,524 x 304 
.............................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 
3 
x 
2 
: 
1 
5 3 2 
2 
x 
1 
+ 
1 
3 2 3 
5 
- 
2 
 : 
11 
7 5 7 
 Đáp án: Phiếu số 2 
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 
Bài 1: 
Tính chu vi hình tròn có: 
c) Bán kính r = 2,25dm 
C=2,25x2x3,14=14,13dm 
d) Đường kính d = 3/2 m = 1,5m 
C=1,5x3,14=4,71m 
Bài 2: 
Tính diện tích hình tròn có: 
c) Bán kính r = 7,5cm 
S= 7,5 x 7,5 x 3,14 = 176,625 m2 
d) Chu vi C = 9,42m. 
r=9,42:2:3,14=1,5m 
S=1,5x1,5x3,14=7,065m2 
Bài 3: 
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 
2041 m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng? 
Bài giải: 
Chu vi bánh xe hình tròn 65 x 3,14 = 204,1 cm = 2,041m 
Số vòng bánh xe lăn : 2041 : 2,041= 1000 vòng 
Đáp số :1000 vòng 
Bài 4: 
Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích hình chữ nhật bằng 18% 
diện tích hình tròn. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn. 
Bài giải: 
Bán kính hình tròn: 50 : 2= 25 cm 
Diện tích hình tròn: 25 x 25 x 3,14 = 1962,5 cm2 
Diện tích HCN : 1962,5 x 18 : 100=353,25 cm2 
Diện tích phần đã tô đậm của hình tròn: 1962,5 - 353,25 = 1609,25 cm2 
Đáp số : 1609,25 cm2 
 Bài 5. Tính giá trị biểu thức 
= 2/5 : 1/2 = 1/3 +1/3 = 11/35 : 11/7 
=4/5 = 2/3 = 1/5 
Bài 6. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm 
15mm = 1,5 cm 
6mm= 0,6 cm 
5m2dm = 52 dm 
3 tấn 6 tạ = 36 tạ 
4km2 62ha = 4620000 m2 
7km2 6m2 = 7000006m2 
2m 47mm =2047 mm 
9 tạ 2 kg = 902 kg 
8dam2 4m2 = 804 m2 
7km 5m =7005 m 
8 tấn 6kg = 8006kg 
7yến 6kg = 76 kg 
4575m =4 km 575 m 
37054mm =37 m 54 mm 
5687kg = 5 tấn 687 kg 
4087g = 4 kg 87 g 
6434dam2 = 64 ha 34 dam2 
834mm2 = 8 cm2 34 mm2 
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
21 yến = 210 kg 320 kg = 32 yến 
130 tạ = 13000 kg 4600 kg = 46 tạ 
44 tấn = 44000 kg 19000 kg = 19 tấn 
3 kg 125 g = 3125 g 1256 g = 1 kg 256 g 
2kg 50 g =2050g 6005 g = 6 kg 5 g 
Bài 8. Đặt tính rồi tính 
247,06 + 316,492 642

File đính kèm:

  • pdf5_phieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_23.pdf