5 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020

Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Tiếng việt I. Em đọc 5 lần bài Đà Lạt trang 75 SGK TV tập 2 II. Phụ huynh đọc cho các con viết vào vở bài : Đà Lạt trang 75 SGK Toán Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của 20 là: .... - Số liền sau của 18 là: ....... Bài 2: Tính 2 + 4 + 3 = ..... 10 - 6 - 0 = .. 1 + 8 - 7 = .... 9 – 5 + 3 = .... Bài 3: Viết phép tính thích hợp? Lan gấp được: 4 bông hoa Minh gấp được: 5 bông hoa Cả hai bạn gấp được: ... bông hoa? ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... ........................................................................................................... Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 5 ..... 2 + 4 4 + 5 .... 9 3 + 6 .... 7 - 0 9 – 5 .... 0 + 4 Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 Tiếng việt I. Em đọc 5 lần bài Lúa ngô là...trang 83 SGK TV tập 2 II.Phụ huynh đọc cho các con viết vào vở bài Lúa ngô là...trang 83SGK TV tập 2 Toán Bài 1. a. Viết theo mẫu: 25: hai mươi lăm 62: 36: . 45: 91: . 84: b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Số 76 gồm 7 và 6 Số 76 gồm 70 và 6 Số 92 là số có hai chữ số Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị Bài 2. 15 + 2 = 2 +13 = 17 – 3 + 2 = 19 – 6 = 4 + 15 = 16 – 2 + 4 = 17 – 3 = 18 – 5 = 18 – 4 + 3 = Bài 3. Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm 18 15 26 32 77 20 + 50 30 20 47 74 80 60 + 30 29 40 58 52 18 12 + 6 Bài 4. Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2020 Tiếng việt I. Em đọc 5 lần bài Chờ thỏ trang 95 SGK TV tập 2 II.Phụ huynh đọc cho các con viết vào vở bài Chờ thỏ trang 95 SGK TV tập 2 Toán Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20;.....;......; 23;.....;......;......;.....; 28;......;......; 31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......; 42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi:...... 55................ Ba mươi hai :.... 21................. Sáu mươi sáu:...... 73................. Bài 3: Đặt tính rồi tính 17 – 5 13 + 6 19 – 7 15 +4 ............. .............. ............. ............................................................................................... ............. .............. .............. .............................................................................................. ............. ............... .............. .............................................................................................. Bài 4: Điền dấu >,<,= ? 18..... 16 17 – 2.......12 + 3 36 .... 63 1 6.......3 + 12 Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Tiếng việt I. Em đọc 5 lần bài Chùa Một Cột trang 99 SGK TV tập 2 II.Phụ huynh đọc cho các con viết vào vở bàiChùa Một Cột trang 99 SGK TV tập 2 Toán Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm a) Số liền trước số 13 là 12 b) Số liền sau số 21 là 20 c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị d) 16 < 10 + 5 .. e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” . g) 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 24 + 15 12 – 2 19 -8 12 +7 Bài 3. Tính nhẩm 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = 13 cm – 2 cm = cm 12 cm + 6 cm = ..cm Bài 4. Viết theo mẫu: viết số đọc số đọc số viết số hai mươi Sáu mươi 60 20 ........................... Chín mươi ...................... 50 .......................... Sáu chục ....................... 80 Bài 5 . Đặt tính rồi tính: 18 - 3 2 + 15 14 + 3 19 – 6 Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2020 Tiếng việt I. Em đọc 5 lần bài Cá gỗ trang 101 SGK TV tập 2 II.Phụ huynh đọc cho các con viết vào vở bài Cá gỗ trang 101 SGK TV tập 2 Toán 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 20 là: .. b) Số liền sau của 18 là: .. c) Số 56 gồm . chục và đơn vị d) Số 90 gồm .. chục và đơn vị 2. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống: a) 50 40 c) 30 20 + 10 b) 40 .. 60 d) 90 70 + 10 3. Viết các số: 35; 28; 52; 43 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô □: a) Điểm N ở trong hình vuông □ b) Điểm K ở ngoài hình vuông □ c) Điểm M ở ngoài hình vuông □ d) Điểm H ở trong hình vuông □ 5. Tính: 15 + 1 – 6 = . 19 – 5 + 4 = . 13 + 2 + 4 = . Bài 6 . Viết các số 23, 34, 12, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn:
File đính kèm:
5_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc