5 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5
Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Tên : ............................................... ĐỀ 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = ..m 28ha = ..km2 Câu 2: Tính: a) + = ...................... b) - = ...................... Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc? Tên : .....................................................ĐỀ 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: A. 80 B. C. b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: A. B. 2 C. 23 c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám. Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 4 = 21 = Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống : 17,5 17,500 14,5 Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2 = dam2m2 d) 30000hm2 = ha ... 8m 5dm = .m b. 2km 65m=..km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 =. m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền? Tên :.............................................................ĐỀ 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) ------------------------------------------------------------------------- Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: 1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428 2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2 3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 B. 9 C. D. 5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = ..dm2 b) 6dm2 4cm2 = ..cm2 c) 23dm2 =...m2 d) 5,34km2 = .ha Bài 4. Tính: a) + = b) - = c) x = d) : = Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
File đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx