5 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 10 trang Lục Kiêu 17/04/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "5 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 5 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

5 Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
 ĐỀ 1
Bài 1: 
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
 a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
 b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. 
 Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:
 + 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8
7 - = 0 7 - 5 = 
Bài 3: Tính
8 - 4 + 3 = .. 8 4
 - + 
10 – 6 - 2 = 7 4 
Bài 4: Điền dấu , =
 7 + 1 . 8 6 - 4 2 + 5
 4 . 6 - 4 7 + 0 ... 5 - 0 
Bài 5: 
 a) Có : 8 con chim
 Bay đi : 3 con chim
 Còn lại : ... con chim?
b) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: Bài 6 : Điền số và dấu để được phép tính có kết quả như sau:
 8 = 4
 8 = 4
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác, mấy hình vuông?
 9 = 10
 tam giác ... hình vuông 
 TIẾNG VIỆT
Phụ huynh đọc cho con nghe – viết bài: Lỗ Tấn, sgk Tiếng Việt , tập II lớp 1- 
CNG trang 79 (Viết từ đầu....nhỏ nhặt ấy).
Lưu ý: Căn đầu bài vào giữa dòng.
 ĐỀ 2
A/ Phần trắc nghiệm khách quan 
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. 5 + 4 .. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ 
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, ., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 8. Chị có: 6 bông hoa
 Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có : bông hoa?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9. 
Có : 8 quả chanh A. 5 B. 6 
Ăn: 2 quả chanh
Còn: quả chanh ? C. 4 D. 3 Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
 A. 6 B. 5 C. 8
B. Phần tự luận 
Bài 1: Tính
 2 4 1 3 1 0
 + + + + + + 
 3 0 5 2 4 5
 . . 
Bài 2: Tính
 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = 
Bài 3: 
Viết phép tính thích hợpvào ô trống: 
Bài 4: 
 Hình bên có:
 - . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
 - . . . . . . . . . . . . . hình vuông TIẾNG VIỆT
Phụ huynh đọc cho con nghe – viết bài: Quả bứa, sgk Tiếng Việt , tập II lớp 1- 
CNG trang 87.
Lưu ý: Căn đầu bài vào giữa dòng. ĐỀ 3
Bài 1: a. Đọc các số:
5: ................................................. 4:...............................................
7:.................................................. 9...............................................
b. Điền vào chỗ trống
3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10
Bài 2: Dấu điền vào ô trống: 3 + 4 9 + 0 
a. > ; b. < ; c. =
Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3; 4; 5 ; .; 8; 9; 10. 
a. 6; b. 6;7 c. 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) Hình bên có 3 hình tam giác. 
 b) Hình bên có 1 hình vuông.
Bài 5: Điền số vào ô trống: 
 5 + = 7 9 - = 5
 3 + = 8 - 2 = 6
Bài 6: Tính:
 a) 4 b) 5 c) 9 d) 10
 + + - -
 5 5 3 3
Bài 7: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8 
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé: .... 
Bài 8: Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
 Có : 7 bông hoa
 Thêm: 3 bông hoa
 Có tất cả: ..bông hoa? ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Tính:
 2 4 9 10 4
+ + - - +
 6 6 3 8 3 
 .. . . . .
Bài 2: Số?
6 + = 10 + 0 = 8
8 - = 6 9 – = 5
Bài 3:
Bài 4: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Bài 5 : Đánh dấu x vào chỗ chấm câu trả lời đúng:
a/ 10 - 7 + 3 = 
A 5 B... 6 C 7 
b/ 10 + 0 - 5 = 
A... 5 B ... 6 C ... 7 
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: TIẾNG VIỆT
Phụ huynh đọc cho con nghe – viết bài: May quá, sgk Tiếng Việt , tập II lớp 1- 
CNG trang 89.
Lưu ý: Căn đầu bài vào giữa dòng. ĐỀ 5
Bài 1: Số 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 0 3 5 7 
Bài 3: Tính 
 4 3 3 5
 - - + +
 2 1 2 0 
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
 > 9 7 0 3 
 <
 = 6 6 5 4 
Bài 5: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
 = 4 a) ....... hình vuông. 
Bài 8: b) ...... hình tam giác.
Hình vẽ bên có TIẾNG VIỆT
Phụ huynh đọc cho con nghe – viết bài: Đầm sen, sgk Tiếng Việt , tập II lớp 1- 
CNG trang 91.
Lưu ý: Căn đầu bài vào giữa dòng.
Phụ huynh cho con đọc lại các bài đã viết.

File đính kèm:

  • doc5_bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc