3 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2

Câu 1: Tích của 3 và 2 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2: 5 x 3 được viết thành tổng là:

A. 5 + 3

B. 3 + 5

C. 5 + 5 + 5

D. 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Câu 3: 4 kg x 7 =

A. 11 kg

B. 28

C. 28 kg

D. 27 kg

Câu 4: 3 x 2 + 15 =

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

 

docx 7 trang Mạnh Hưng 19/12/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "3 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2

3 Phiếu ôn tập môn Toán Lớp 2
 bao nhiêu bạn?
Bài giải
..
PHIẾU 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Phép nhân 4 x 3 được viết thành phép cộng là:
A. 4 + 4 + 4
B. 3+ 4
C. 3 + 3 + 3 + 3
Câu 2: 5 được lấy 4 lần là:
A. 5 x 4
B. 4 x 5
C. 5 + 4
Câu 3: Tích của 3 và 5 là:
A. 3 x 5
B. 3 + 5
C. 5 - 3
Câu 4: 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 5 giờ
B. 17 giờ
C. 15 giờ
Câu 5: Ngày 15 tháng ba vào ngày thứ năm. Thứ sáu tuần trước là ngày:
A. ngày 7 tháng 3
B. ngày 8 tháng 3
C. ngày 9 tháng 3
Câu 6: 4 x 3 + 4 x 2 được viết thành phép nhân là:
A. 4 x 4
B. 4 x 5
C. 4 x 6
II. Phần tự luận
Bài 1: Ghi kết quả tính
3 x 5 =
4 x 9 =
2 x 7 =
4 x 5 =
5 x 7 =
4 x 6 =
3 x 8 =
5 x 10 =
Bài 2: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 3. Tính:
3 x 4 + 37 
=
=
4 x 8 – 9 
=..
=..
23 + 67 - 35
=..
=..
75 - 58 + 83
=
=
Bài 4: Tìm x:
a. x - 22 = 39
b. x + 26 = 64
Bài 5: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 9 con gà có bao nhiêu chân?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 6: Có một số cam, nếu xếp mỗi đĩa ..............................................................................................................
................................................................................................................................
PHIẾU 3
Câu 1. Trong phép tính 3 x 5, số 15 được gọi là:
A. Thừa số
B. Số hạng
C. Tổng
D. Tích
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 x 9 là:
A. 35
B. 40
C. 45
D. 50
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1m = ....dm 100cm = ..m
1m =.cm 10dm = m
Câu 4: Chuyển tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành tích là:
A. 4 x 4
B. 4 x 5
C. 4 x 6
D. 6 x 4
Câu 5: 4 x 8 – 10 có kết quả là:
A 16 B 17 C 19 D 22
Câu 6. Cho dãy phép tính 3 x.+ 24 = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6
B. 7
C. 18
D. 19
II. Tự luận.
Bài 1. Tính:
a) 3 x 7 + 17 
= ..
= ..
b) 2 x 5 x 2 
= ..
= ..
c) 4 x 9 - 12 
= ..
= ..
d) 3 x 2 x 4 
= ..
= ..
Bài 2: Số?
a) 3 x . = 12
b) x 2 = 19
c) 4 x .. = 16
d) x 5 = 35
e) .x 10 = 20
g) 3 x =18
h) 5 x = 20
i) 3 x .. = 27
Bài 3. Tính
a) 4 x 4 + 17 
=..
=..
b) 8 x 3 + 26 
= .
=..
2 x 9 – 9 
= 
= 
d) 4 x 3 + 42 
= 
= ..
e) 4cm x 7 + 12cm 
= 
= 
f) 3kg x 9 – 15kg 
= 
= ..
Bài 4: Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 3 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Bài 5 : Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày?
Bài giải

File đính kèm:

  • docx3_phieu_on_tap_mon_toan_lop_2.docx