2 Đề ôn tập kiến thức môn Toán 2 - Năm học 2019-2020

doc 5 trang Lục Kiêu 17/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập kiến thức môn Toán 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề ôn tập kiến thức môn Toán 2 - Năm học 2019-2020

2 Đề ôn tập kiến thức môn Toán 2 - Năm học 2019-2020
 ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TOÁN 2 : ĐỀ SỐ 1
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1. Cho phép tính 37 + 5 = Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 32 B. 42 C. 87 D. 78 
Câu 2. Số 24 là tích của hai số nào?
 A. 2 và 4 B. 4 và 5 C. 3 và 8 D. 5 và 5
Câu 3. Trong một phép chia có số bị chia là 18, số chia là 3 thì thương của 
phép chia đó là:
 A. 21 B. 15 C. 6 D. 5
Câu 4. Trong phép nhân 4 3 = 12, các thừa số là:
 A. 4 và 3 B. 4 và 12 C. 3 và 12 D. 4 và 4
Câu 5. 1 giờ chiều còn gọi là:
 A. 1 giờ B. 11 giờ C. 13 giờ D. 15 giờ
Câu 6. Kết quả của phép tính 4kg 6 là:
 A. 10 B. 10kg C. 24 D. 24kg
Câu 7: Cho đường gấp khúc sau:
 N Q
 9dm
 12dm 7dm
 P
 M
a) Đường gấp khúc trên có số đoạn thẳng là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Đường gấp khúc trên có độ dài là:
 A. 21dm B. 19dm C. 16dm D. 28dm
Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án 
vào chố chấm. Câu 8. Bà có 20 cái kẹo, bà chia đều cho 5 cháu. Hỏi mỗi cháu có bao nhiêu 
cái kẹo?
Trả lời: Mỗi cháu có là .....
Câu 9. Lớp 2B có 5 nhóm tham gia là bưu thiếp, mỗi nhóm làm được 5 bưu 
thiếp. Hỏi lớp 2B làm được bao nhiêu bưu thiếp?
Đáp số: bưu thiếp.
Câu 10. Có 32 bạn xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Trả lời: Mỗi hàng có số bạn là ..........................
Câu 11. Mỗi can có 3l nước. Hỏi 6 can như thế có tất cả bao nhiêu lít nước?
Đáp số: ...............l nước
PHẦN III: TỰ LUẬN
Câu 12. Đặt tính rồi tính
 57 + 24 71 - 18
 ................................ ................................
 ................................ ................................
 ................................ ................................
Câu 13. Tìm x
 x : 4 = 20 3 x = 18
 ................................ ................................
 ................................ ................................
 ................................ ................................
Câu 14. Việt cân nặng 31kg, Nam nhẹ hơn Việt 2kg. Hỏi Nam cân nặng bao 
nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................ ............................................................................................................................
............................................................................................................................
Câu 15: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số nhỏ nhất 
có hai chữ số.
 ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TOÁN 2 : ĐỀ SỐ 2
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng(6 điểm)
Câu 1: Trong phép nhân: 2 x 4 = 8, số 4 được gọi là:
 A. Số hạng B. Thừa số C. Tích D. Số chia
Câu 2: Phép tính nào có tổng bằng 100?
 A. 82 + 17 B. 82 + 18 C. 84 + 14 D. 84 + 6
Câu 3: Số 20 là tích của hai số nào?
 A. 2 và 0 B. 4 và 6 C. 4 và 5 D. 2 và 8
Câu 4: Kết quả của phép tính 32 : 4 = . là
 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5: Chia hình tròn thành 4 phần bằng nhau, lấy một phần được ...
 hình tròn.
 Từ ngữ cần điền vào chỗ chấm là:
 A. một phần hai B. một phần ba C. một phần tư
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 80 là:
 A. 60 B. 70 C. 79 D. 90 Câu 7: Mỗi nhóm học tập có 4 học sinh. Hỏi 6 nhóm học tập như thế có bao nhiêu 
học sinh?
 A. 10 học sinh B. 20 học sinh C. 24 học sinh D. 30 học sinh
Câu 8: Cô giáo có 15 quyển vở, cô thưởng đều cho 5 học sinh . Hỏi mỗi học sinh 
được thưởng mấy quyển vở?
 A. 3 quyển vở B. 4 quyển vở C. 5 quyển vở D. 12 quyển vở
Câu 9: Có 2 con trâu. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?
 A. 2 chân B. 4 chân C. 8 chân D. 10 chân
Câu 10: Năm nay Hà 10 tuổi. Hà ít hơn Mai 2 tuổi. Năm nay Mai .. tuổi.
 Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 8 B. 8 tuổi C. 12 D. 12 tuổi
Câu 11: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
 A. 1 hình
 B. 2 hình
 C. 3 hình
 D. 4 hình
Câu 12: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 7cm, 13cm, 15cm thì chu vi 
của hình tam giác đó là:
 A. 20cm B. 25cm C. 35 D. 35cm 
Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: Tính:
 3kg x 4 = .
Câu 14: Tìm x
 x x 4 = 20
 .......
 Câu 15: Tính:
 16 : 4 x 5 = ..
 ...
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 1dm 5cm = .. cm
Câu 17: Điền dấu ( x, : ) thích hợp vào ô trống:
 4 4 2 = 8
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống:
 15 < 3 x < 20
Câu 19: Có một số bánh, mẹ xếp đều vào 3 hộp mỗi hộp 5 chiếc bánh thì còn thừa 
1 chiếc bánh. Hỏi có tất cả bao nhiều cái bánh ?
Trả lời: 

File đính kèm:

  • doc2_de_on_tap_kien_thuc_mon_toan_2_nam_hoc_2019_2020.doc